Cách hỏi thăm trong công việc bằng tiếng Nhật
Thứ sáu - 20/12/2019 11:33Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
>>> Xem thêm : Các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp trong công việc
仕事はなんですか - Công việc của bạn là gì?
なにをしていますか - Anh/Chị đang làm gì thế?
どこではたらいていますか - Bạn làm việc ở đâu?
どちらに働めていますか - Bạn đang làm việc ở đâu?
ごしょくぎょうは - Bạn làm nghề gì vậy
あなたは医者ですか - Bạn là bác sĩ phải không?
⇒ Trả lời cho các câu hỏi về nghề nghiệp
わたし は tên nghề nghiệp です
わたし は 教師です - Tôi là giáo sư
わたし は tên công ty はたらいて います
わたしは AKCのしゃいんで はたらいています - Tôi làm việc tại công ty AKC
はい, わたし は tên nghề nghiệp です
いいえ, わたし は tên nghề nghiệp じゃありません
あなたは医者ですか - Bạn là bác sĩ phải không
はい, わたし は 医者です - Vâng tôi là bác sĩ
いいえ, わたし は医者じゃありません - Không, tôi không phải bác sĩ
皆さん はじめまして - Rất vui được gặp mọi người
これから お世話になります - Từ nay về sau mong nhận được sự chiếu cố của mọi người
どうぞ よろしく [おねがいします] - Từ nay mong nhận được sự giúp đỡ của mọi người ạ
何もわかりませんが、一生懸命頑張りますので - Còn nhiều điều tôi còn chưa biết rõ nên tôi sẽ cố gắng làm việc ạ
おはようございます - Chào buổi sáng
こんにちわ - Xin chào
こんばんわ - Chào buổi tối
お疲れ様でした.お先に失礼しま
Mọi người đều đã rất vất vả, tôi xin phép về trước.
お先に失礼します - Tôi xin phép được về trước ạ/ Tôi xin thất lễ về trước ạ
お疲れ様でした - Anh chị đã vất vả rồi ạ.
ご苦労様でした - Cảm ơn anh chị. Anh chị vất vả quá.
調 子 はどうですか - Công việc đang tiến triển như thế nào rồi?
今日何時まで働きますか - Hôm nay bạn làm việc đến mấy giờ vậy?
ここに夜勤はありますか - Công ty ở đây có làm ca đêm không thế?
こんなに大丈夫です - Tôi làm như thế này có được không ạ
私の仕事は何ですか - Xin hỏi công việc của tôi sẽ phải làm là gì vậy?
誰と働きますか - Xin hỏi tôi sẽ làm việc cùng với ai thế ạ?
毎日私は何時働きますか - Mỗi ngày tôi phải làm bao nhiêu tiếng?
Kanji/Katakana | Hiragana | Tiếng Việt |
会社 | かいしゃ | Công ty |
有限会社 | ゆうげんがいしゃ | Công ty Trách nhiệm hữu hạn |
株式会社 | かぶしきがいしゃ | Công ty cổ phần |
中小企業 | ちゅうしょうきぎょう | Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
企業 | きぎょう | doanh nghiệp, xí nghiệp |
事務所 | じむしょ | Văn phòng |
年金 | ねんきん | Trợ cấp |
従業員 | じゅうぎょういん | Công nhân |
営業部 | えいぎょうぶ | Bộ phận bán hàng |
新製品 | しんせいひん | Sản phẩm mới |
会社員 | かいしゃいん | Nhân viên công ty |
企画書 | きかくしょ | Dự án đề xuất |
人事部 | じんじぶ | Cán bộ |
欠勤届 | けっきんとどけ | Thông báo vắng mặt |
社長 | しゃちょう | Chủ tịch |
副社長 | ふくしゃちょう | Phó giám đốc |
部長 | ぶちょう | trưởng phòng |
課長 | かちょう | Trưởng nhóm |
総支配人 | そうしはいにん | Tổng giám đốc |
取締役 | とりしまりやく | Người phụ trách |
専務 | せんむ | giám đốc quản lý |
判子 | はんこ | Con dấu |
面接 | めんせつ | Phỏng vấn |
出張 | しゅっちょう | Đi công tác |
有給休暇 | ゆうきゅうきゅうか | Nghỉ có lương |
同僚 | どうりょう | Đồng nghiệp |
上司 | じょうし | Cấp trên |
部下 | ぶか | Cấp dưới |
受付 | うけつけ | Tiếp tân |
残業 | ざんぎょう | Làm ngoài giờ |
保険 | ほけん | Bảo hiểm |
欠勤 | けっきん | Đơn xin nghỉ phép |
お客さん | おきゃくさん | Khách hàng |
名刺 | めいし | Danh thiếp |
給料 | きゅうりょう | Tiền lương |
ボーナス | Tiền thưởng | |
書類 | しょるい | Hồ sơ / tài liệu |
Để có thể giao tiếp thành thạo hơn trong mọi trường hợp, bạn hãy đăng ký ngay khóa tiếng Nhật giao tiếp nâng cao tại SOFL để cùng người bản ngữ luyện kỹ năng nghe nói tốt hơn.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 161
Tháng hiện tại : 161
Tổng lượt truy cập : 13827655
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |