Tổng hợp từ láy trong giao tiếp tiếng Nhật
Thứ bảy - 24/03/2018 11:22Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Tổng hợp từ láy trong giao tiếp tiếng Nhật
1. はらはら : áy náy
2. とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng
3. すらすら: trơn tru, trôi chảy
4. ぺらぺら : lưu loát, trôi chảy
5. ますます : ngày càng, hơn nữa
6. のろのろ : chậm chạp, lề mề
7. するする : một cách trôi chảy, nhanh chóng
8. そわそわ : không yên, hoang mang
9. まずまず: kha khá, tàm tạm
10. ぼろぼろ : rách tơi tả, te tua
11. めちゃめちゃ:quá mức, quá đáng, liều lĩnh, thiếu thận trọng.
12. ちかちか:le lói
13. びしょびしょ:ướt sũng, sũng nước
14. ぺこぺこ:đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng
15. なかなか : mãi mà không
16. どきどき:hồi hộp, tim đập thình thịch
17. ごろごろ:ăn không ngồi rồi, sự lười nhác
18. きらきら:sự lấp lánh, lấp lánh
19. たびたび : thường xuyên, lập lại nhiều lần
20. ぴかぴか:lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng
21. くらくら: hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
22. ぽちゃぽちゃ:nước bắn tung tóe, bì bõm
23. ぞろぞろ:lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau
24. たらたら:tong tong, tí tách
25. ひらひら:bay bổng, bay phấp phới
26. たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
27. ずきずき:nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức
28. ずけずけ:thẳng thừng, huỵch toẹt
29. おいおい:này này
30. ずるずる:kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được
31. ぐうぐう: chỉ trạng thái ngủ rất sâu, ngủ say
32. ぐらぐら : lỏng lẻo, xiêu vẹo
33. ちびちび: nhấm nháp từng ly
34. はきはき:minh bạch, rõ ràng, sáng suốt, minh mẫn
35. くすくす: cười tủm tỉm
36. げらげら : cười ha hả
37. ぐちゃぐちゃ: bèo nhèo, nhão nhoét
38. ぎゅうぎゅう: chật ních, chật cứng
39. ぐいぐい: uống (rượu) ừng ực
40. しくしく: thút thít (しくしく泣く: Khóc thút thít)
41. ぎりぎり : vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
42. すたすた: nhanh nhẹn. (すたすた歩く: Đi bộ nhanh nhẹn)
43. のろのろ: chậm chạp (のろのろ歩く: Đi chậm như rùa)
44. にこにこ : tươi cười
45. ばらばら: lộn xộn, tan tành
46. ぴょんぴょん: nhảy lên nhảy xuống
47. ぼさぼさ: đầu như tổ quạ
48. わんわん: òa lên (わんわんなく: Khóc òa lên)
49. ぎらぎら: chói chang
50. うとうと: ngủ gật
Trên đây là bài viết về những từ láy thông dụng thường dùng trong giao tiếp tiếng Nhật. Các bạn hãy ghi chép lại và học mỗi ngày để bổ sung thêm vào kiến thức học tiếng Nhật của mình nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.
>>> Khóa học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả cho nguời đi làm.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
171
Tháng hiện tại
: 178
Tổng lượt truy cập : 12515568
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |