Từ vựng Katakana tiếng Nhật trong với gian bếp
Thứ năm - 22/03/2018 09:45Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Học từ vựng katakana tiếng Nhật
Hãy thử tưởng tượng bạn nấu ăn ở nhà và dùng các tên đồ ăn sau đây thay cho tiếng Việt thì sao nhỉ ?. Nó sẽ hỗ trợ bạn học từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn khá tốt đấy chứ.
ス ー プ : SUPU Canh
サ ラ ダ: Sarada Salad
ソ ー ス : Sōsu Nước xốt
ラ ー メ ン : Ramen / Udon / Soba Mì sợi
トマ ト: Tomato Cà chua
レンコン : Rencon Củ sen
ナス: Nasu Cà tím
レタス : Retasu Rau xà lách
オクラ : Okura Đậu bắp
インゲン: Ingen Đậu đũa
Hãy để đứa bạn của bạn trầm trồ vì sự hiểu biết văn hóa của Nhật cũng như các đồ uống của Nhật bằng chữ Katakana đi nào:
ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota: Nước khoáng
ジ ュー ス Jūsu: Nước ép trái cây
マンゴジ ュー ス Mango Jūsu : Nước ép xoài
トマトジ ュー ス TomatoJūsu :Nước ép cà chua
ビ ー ル Biiru Bia
生ビ ー ル Nama biiru : bia tươi
瓶ビ ー ル Bin biiru : bia chai
ワ イ ン Wain : rượu vang
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒): aka wain : Rượu vang đỏ
シ ャ ン パ ン Shampan: rượu sâm panh.
Xem thêm : Khóa học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả cho người đi làm.
Từ vựng katakana tiếng Nhật về đô uống
マヨネーズ: Mayonnaise
カラシ Mù tạt
ヌクマム Nước mắm
ファン: Máy quạt.
ゴミ箱(ばこ): Thùng rác
シェルフ: giá đỡ, giá đựng đồ
電子レンジ: Lò vi sóng.
電気コンロ: Bếp điện.
オーブン: Lò nướng.
フライパン(furaipan): chảo
ナイフ(naifu): dao ( dùng trong bàn ăn )
エプロン(epuron): tạp dề
計量スプーン(keiryou supuun): muỗng đo lường
ナプキン(napukin): giấy ăn
スプーン(supuun): muỗng
フォーク(fooku): nĩa
Bạn thấy không học tiếng Nhật còn có rất nhiều điều thú vị mà hễ đặt chân đến đâu có hương vị Nhật Bản bạn đều có cơ hội để học tập và khám phá. Buổi sáng hôm nay hãy cùng thức dậy với Nhật ngữ SOFL để tăng thêm từ vựng tiếng Nhật cho mình nhé.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL mong rằng từ điển học tập, nhất là với từ vựng Katakana tiếng Nhật của bạn, sẽ ngày càng phong phú và đa dạng hơn mỗi ngày.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập : 16
Hôm nay : 346
Tháng hiện tại : 346
Tổng lượt truy cập : 13912787
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |