64 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề giao thông
Chủ nhật - 18/02/2018 05:09Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề giao thông
1. スピードをあげる: tăng tốc độ
2. スピードを落(お)とす: giảm tốc độ
3. 信号(しんごう)が変(か)わる: đèn tín hiệu chuyển màu
4. 信号待(しんごうま)ち(を)する: chờ đèn tín hiệu giao thông
5. 制限速度(せいげんそくど)を守(まも)る: tuân thủ tốc độ giới hạn
6. 制限速度(せいげんそくど)オーバー: chạy quá tốc độ
7. 信号(しんごう)を守(まも)る: tuân thủ theo đèn tín hiệu
8. 信号(しんごう)を無視(むし)する: vượt đèn đỏ
9. 車線(しゃせん)を変(か)える: đổi làn xe
10. 流(なが)れに乗(の)る: đi vào làn xe, hoà vào làn xe
11. 渋滞(じゅうたい)している: tắc đường
12. 前(まえ)の車(くるま)を追(お)い越(こ)す: vượt xe phía trước
13. 前(まえ)の車(くるま)に追(お)い越(こ)される: bị xe phía trước vượt
14. クラクションを鳴(な)らす: bấm còi xe
15. 道(みち)がすべる: đường trơn
16. スリップする: trơn, trượt
17. こする: chà, lau
18. ぶつける: đâm mạnh, húc mạnh
19. 高速(こうそく)にのる: đi vào đường cao tốc
20. 高速(こうそく)に入(はい)る: đi vào đường cao tốc
21. 高速(こうそく)を降(お)りる: đi ra khỏi đường cao tốc
22 .高速(こうそく)を出(で)る: đi ra khỏi đường cao tốc
23. ガンリンを入(い)れる: đổ xăng
24. 駐車場(ちゅうしゃじょう)に入(い)れる: cho vào bãi đỗ xe
25. 駐車場(ちゅうしゃじょう)に止(や)める: dừng ở bãi đỗ xe
26. 免許(めんきょ)を取(と)る: lấy bằng lái xe
27. 教習所(きょうしゅうしょ)に通(かよ)う: đi về trường lái xe
28. 運転席(うんてんせき)に座(すわ)る: ngồi xuống ghế lái xe
29. ドアをノックする: gõ cửa
30. ミラーを調節(ちょうせつ)する: điều chỉnh gương
31. ミラーを直(なお)す: điều chỉnh gương
32. アクセルを踏(ふ)む: nhấn chân ga
33. エンジンを切(き)る: ngắt động cơ
34. ブレーキをかける: Phanh
35. ブレーキを踏(ふ)む: nhấn phanh
36. バックする: quay lại
37. ハンドルを切(き)る: Ngắt tay lái
38. カーブを曲(ま)がる: rẽ theo khúc cua
39. ライトをつける: bật đèn
40. バッテリーがあがる: pin tăng lên
41. 自動車 / 車 (jidousha/kuruma): Ô tô
42. バス (basu): Xe buýt
43. トラック (torakku): Xe tải
44. スポーツカー (supootsu kaa): Xe thể thao
45. タクシー (takushii): Taxi
46. 救急車 (kyuukyuusha): Xe cứu thương
47. 消防車 (shoubousha): Máy bơm nước cứu hỏa
48. パトカー (patokaa): Xe cảnh sát tuần tra
49. 白バイ (shirobai): Xe cảnh sát
50. オートバイ (ootobai): Xe gắn máy
51. 自転車 (jitensha): Xe đạp
52. 三輪車 (sanrinsha): Xe ba bánh
53. 汽車 (kisha): Tàu (chạy bằng hơi nước )
54. 電車 (densha): Tàu (điện)
55. 地下鉄 (chikatetsu): Tàu điện ngầm
56. 新幹線 (shinkansen): Tàu cao tốc
57. 船 (fune): Tàu thủy
58. 帆船 (hansen): Thuyền buồm
59. ヨット (yotto): Du thuyền
60. フェリー (ferii): Phà
61. 飛行機 (hikouki): Máy bay
62. ヘリコプター (herikoputaa): Máy bay trực thăng
63. 馬車 (basha): Xe ngựa kéo
64. 人力車 (jinrikisha): Xe kéo
Hãy dành một ít thời gian để học thuộc hết 64 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề giao thông ở trên nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL Chúc bạn học tập tốt!
Xem Thêm : Khóa học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả tại nhà.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập : 18
Hôm nay : 9
Tháng hiện tại : 9
Tổng lượt truy cập : 13912813
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |