40 trạng từ thường xuất hiện trong kỳ thi JLPT tiếng Nhật
Thứ hai - 19/03/2018 15:35Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
40 trạng từ thường xuất hiện trong kỳ thi JLPT
Xem thêm : Khóa học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả cho người đi làm.
1) ぴったり, ぴたり – Pittari, pitari : Vừa vặn, vừa khít (quần áo)
2) やはり、やっぱり – Yahari, Yappari : Quả đúng (như mình nghĩ) – Cuối cùng thì cũng vẫn là – Rốt cục thì
3) うっかり – Ukkari-: Lơ đễnh, xao nhãng
4) がっかり –Gakkari : Thất vọng
5) ぎっしり – Gisshiki : Chật kín, sin sít
6) ぐっすり – gussuri : (Ngủ) say tít, (ngủ) thiếp đi
7) さっぱり –sappari : Trong trẻo, sảng khoái (rửa mặt xong) – Nhẹ, nhạt (món ăn)
8) こっそり – kossori : Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) – Len lén (để ko ai nhìn thấy)
9) さっぱり...ない – sappari … nai : Một chút cũng không, hoàn toàn không.
10) ぐったり – futtari : Mệt nhoài, mệt phờ người
11) しっかり – shikkari : Chắc chắn, vững chắc
12) すっきり – sukkiri: Cô đọng, súc tích (văn chương) – Tỉnh táo, sảng khoái (ngủ dậy ) – Đầy đủ, hoàn toàn (十分)
13) のんびり – nonbiri : Thong thả, thảnh thơi không lo nghĩ, ung dung
14) にっこり – nikkori : Nhoẻn miệng cười
15) そっくり – sokkuri : Giống y hệt ,giống như đúc – tất cả, hoàn toàn (全部)
16) はっきり – hakkiri : Rõ ràng, minh bạch – mạch lạc, lưu loát (trả lời)
17) ぼんやり – bonyari : Mờ nhạt, mờ ảo (cảnh sắc) – Lờ đờ, vô hồn ( trạng thái)
18) きっかり – kikkari : Đúng, chính xác
19) びっくり – bikkuri : Ngạc nhiên
20) ゆっくり – yukkuri : Thong thả, chậm rãi
21) めっきり – mekkuri : Đột ngột (thay đổi)
22) たっぷり – tappuri : Thừa thãi, dư thừa, đầy tràn (thời gian, đồ ăn)
23) おもいきり, おもいっきり – omoikiri , omoikkiri : Từ bỏ, chán nản, nản lòng – Đủ ,đầy đủ (十分)
24) ずらっと・ずらり – zuratto , zurau : dài tăm tắp, dài dằng dặc
25) ずっしり – zusshiri : Nặng nề, trĩu nặng
26) こってり – kotteri: Đậm, đậm đà (vị)
27) あっさり – assari : (Vị) nhạt, thanh tao – sáng sủa – đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng
28) しょっちゅう – shocchuu: Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」
29) ぼんやり –bonyari : cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ – đờ đẫn, thờ thẫn
30) ぼけっと – boketto : Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと
31) ぼっと : ぼさっと」
32) ぼさっと – bosatto : Thừ người ra, không suy nghĩ – thảnh thơi, không ưu tư
33) ぼっと – botto: Thừ người ra, đơ đơ
34) ゆとり –yutori : thừa thãi, dư dật
35) ゆったり – yuttari : (Quần áo) rộng rãi thoải mái – cảm giác thoải mái, dễ chịu
36) きっぱり –kippari : Dứt khoát, dứt điểm
37) がっくり – gakkari : buông xuôi, buông thả – gục xuống, trùng xuống, suy sụp
38) びっしょり – bisshori: Ướt đầm đìa, ướt sũng
39) がっしり – gasshiri: Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng
40) がっちり – gacchiri : Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn
Trên đây là 40 trạng từ thường có trong kỳ thi JLPT. Trạng từ thông dụng là một trong những chủ đề từ vựng mà người học cần biết đến khi học tiếng Nhật bởi sự góp mặt của nó trong rất nhiều ngữ cảnh. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học và chinh phục kỳ thi JLPT quan trọng của tiếng Nhật nhé!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 657
Tháng hiện tại : 657
Tổng lượt truy cập : 13838217
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |