Tổng hợp các chữ Kanji N2 về bản tin thời tiết
Thứ hai - 06/01/2020 14:56Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
>>> Tham khảo thêm cách học 214 bộ thủ Kanji qua thơ
率 | SUẤT | Kun: On: リツ、ソツ | 率(りつ): Tỉ lệ 利率(りりつ): Lợi suất, tỉ lệ lãi suất 確率(かくりつ): Xác suất 能率(のうりつ): Năng suất 率直(そっちょく): Thẳng thắn, thật thà |
宇 | TRỤ | Kun: On: ウ | 宇宙(うちゅう): Vũ trụ 宇都宮(うつのみや): Utsunomiya (địa danh) |
戸 | HỘ | Kun: と On: コ | ~戸(~こ): ~ Hộ (đơn vị đếm nhà) 一戸建て(いっこだて): Biệt thự, nhà biệt lập 戸(と): Cái cửa 雨戸(あまど): Cửa chắn mưa 水戸(みと): Mito (địa danh) |
晴 | TÌNH | Kun: は。れる On: セイ | 晴天(せいてん): Thời tiết tốt, trời quang 快晴(かいせい): Ngày đẹp trời 晴れる(はれる): Trời nắng 素晴らしい(すばらしい): Tuyệt vời/ tuyệt diệu |
曇 | ĐÀM | Kun: くも。る On: | 曇り(くもり): Trời âm u 曇る(くもる): Nhiều mây, âm u |
雪 | TUYẾT | Kun: ゆき On: セツ | 積雪(せきせつ): Tuyết đọng 吹雪(ふぶき): Bão tuyết 雪(ゆき): Tuyết 大雪(おおゆき): Tuyết lớn |
恵 | HUỆ | Kun: めぐ。む On: エ、ケイ | 知恵(ちえ): Trí tuệ 恩恵(おんけい): Ân huệ 恵まれる(めぐまれる): Gặp may, được ban cho, được giúp đỡ |
陽 | DƯƠNG | Kun: On: ヨウ | 太陽(たいよう): Thái dương, mặt trời 陽気(ようき): Khí trời, sự vui tươi |
雲 | VÂN | Kun: くも On: | 雲(くも): Mây 雨雲(あまぐも): Mây mưa, vân vũ |
Trên đây đều là những chữ Kanji về bản tin thời tiết được sử dụng phổ biến nhất sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật N2 một cách dễ dàng hơn. Còn rất nhiều những kiến thức thú vị mà Nhật ngữ SOFL sẽ chia sẻ cho bạn trong những bài viết sau, đừng bỏ lỡ nhé!
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
342
Tháng hiện tại
: 342
Tổng lượt truy cập : 12514854
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |