Bạn, những người học tiếng Nhật, sinh sống tại xứ sở xinh đẹp này , khi bạn ốm hay mắc phải một số chứng bệnh cần thông báo cho mọi người biết thì sẽ nói như thế nào? Bạn đã biết chưa?
![15 cách nói khi bị bệnh trong tiếng Nhật](/uploads/tieng-nhat/2016_03/benhsoi2_kienthuc_cyvz.jpg)
15 cách nói khi bị bệnh trong tiếng Nhật
Hãy bớt chút thời gian cùng trung tâm Nhật Ngữ SOFL bổ sung một số câu nói cực hữu ích trong các tình huống như trên qua bài viết dưới đây nhé.
1. 熱がある。(ねつがある。Netsu ga aru.) : Tôi bị sốt rồi.
2. 風邪を引いた。 (かぜをひいた。Kaze o hīta.) : Tôi đang bị cảm.
3. 咳が出ます。 (せきがでます。Seki ga demasu.) : Tôi bị ho.
4. 頭痛がします。 (ずつうがします。Zutsū ga shimasu.) : Tôi bị đau đầu.
5. めまいがします。 (Memai ga shimasu.) : Tôi thấy chóng mặt.
6. 背中が痛い。(せなかがいたい。Senaka ga itai.) : Lưng tôi đau quá.
7. 首が痛い。 (くびがいたい。Kubi ga itai.) : Tôi bị đau cổ.
8. 肩が痛い。(かたがいたい。Kata ga itai.) : Tôi bị đau vai.
9. 歯が痛い。(はがいたい。Ha ga itai.) : Tôi bị đau răng.
10. お腹が痛い。(なかがいたい。Onaka ga itai.) : Tôi thấy đau bụng.
11. 胸がきつい。(むねがきつい。Mune ga kitsui.) : Tôi thấy tức ngực.
12. 鼻がつまっている。(はながつまっている。Hana ga tsumatte iru.) : Tôi bị ngạt mũi.
13. 筋肉痛だ。 ( きんにくつうだ。 Kin niku tsūda.) : Tôi bị chuột rút.
14. 関節が痛い。(かんせつがいたい。Kansetsu ga itai.) : Tôi bị viêm khớp.
15. のどが痛い。 (のどがいたい。Nodo ga itai.) : Tôi bị đau họng.
Còn rất nhiều bài học bổ ích, lý thú khác trên website :
Trung tâm Nhật Ngữ SOFL , hãy truy cập và học thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com