45 câu giao tiếp sống còn trên đất nước Nhật Bản - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP

45 câu giao tiếp sống còn trên đất nước Nhật Bản

Thứ tư - 30/03/2016 10:24
Nhật Bản là một quốc gia phát triển toàn diện với nền văn hóa lâu đời. Kinh tế Nhật Bản cũng giữ vai trò vô cùng quan trọng trên trường thế giới và đây cũng chính là động lực thúc đẩy tiếng Nhật Bản phổ biến ở các quốc gia khác đặc biệt là Việt Nam. Học tiếng Nhật mở ra nhiều cơ hội học tập, làm việc với mức lương hấp dẫn hay đơn giản là chuyến du lịch Nhật Bản của bạn sẽ tiết kiệm và thú vị hơn rất nhiều.

45 câu giao tiếp sống còn trên đất nước Nhật Bản
45 câu giao tiếp sống còn trên đất nước Nhật Bản
 
Người Nhật có lối sống khá khép kín, họ rất hiếm khi chủ động bắt chuyện với người là đặc biệt là người nước ngoài và chỉ sử dụng tiếng mẹ đẻ.  Trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẽ với các bạn 45 câu giao tiếp sống còng trên đất nước Nhật Bản với phần phiên âm có sẵn. Bạn không nhất thiết phải học tiếng Nhật vẫn có thể tự tin giao tiếp cơ bản ở quốc gia này!
 
1. こんにちは。 Konnichiwa. : Xin chào 
2.  お元気ですか? O-genki desu ka? : Anh/chị/bạn/cô/chú/bác khỏe chứ ?
はい、元気です。 Hai, genki desu. : Khỏe, cảm ơn
3. お名前は? O-namae wa? : Tên anh/chị là gì 
- です。 ... desu. : Là ...
4. 始めまして。どうぞ宜しくお願いします。 (Hajimemashite. Dōzo yoroshiku onegaishimasu.) : Rất vui được biết anh/chị
5. お願いします。 Onegai shimasu. : Vui lòng, làm ơn (yêu cầu lịch sự)
6.  どうぞ。 Dōzo. : Xin mời (đề nghị lịch sự)
7. こちらは … Kochira wa ... : Đây là, vị này là ... (Khi giới thiệu 1 người)
8. どうもありがとうございます。 Dōmo arigatō gozaimasu.  : Cảm ơn rất nhiều (trang trọng, lịch sự)
9. ありがとうございます。 Arigatō gozaimasu. : Cảm ơn (kém trang trọng hơn 1 xíu)
10. Cảm ơn (bình thường)
- ありがとう。 Arigatō. 
- どうも。 Dōmo. 
11. どういたしまして。 Dō itashimashite. : KHông có gì
12. はい hai : Vâng, phải
13. いいえ iie : Không phải
14.  すみません。 Sumimasen. : Xin lỗi đã làm phiền, xin lỗi
15. ごめんなさい。 Gomen nasai. : Tôi xin lỗi
 
45 câu giao tiếp sống còn trên đất nước Nhật Bản
 
16.  ごめん Gomen. : xin lỗi nha (thân mật, xuồng xã)
17. さようなら。 Sayōnara. : Từ biệt (khi đi xa, lâu ngày mới gặp lại)
18. じゃね。 Ja ne. : Tạm biệt (thân mật, xuồng xã)
19. 日本語が(よく)話せません。 Nihongo ga (yoku) hanasemasen. : Mình không nói tiếng Nhật tốt lắm
20. 日本語が話せますか? Nihongo ga hanasemasu ka? : Bạn có nói tiếng Nhật không ?
21. はい、少し。 Hai, sukoshi. (HIGH sko-shee) Có, 1 ít
22. 英語が話せますか? Eigo ga hanasemasu ka?  : Bạn có nói tiếng Anh chứ
23. 誰か日本語が話せますか? Dareka eigo ga hanasemasu ka? : Có ai ở đây nói được tiếng Nhật không
24. ゆっくり話してください。 Yukkuri hanashite kudasai. : Vui lòng nói chậm lại
25. もう一度言ってください。 Mō ichido itte kudasai. : Vui lòng lặp lại
26. 助けて! Tasukete! : Làm ơn giúp đỡ
27. 危ない! Abunai! : Coi chừng
28. お早うございます。 Ohayō gozaimasu. : Chào buổi sáng
29. おはよう。 Ohayō. : Chào buổi sáng (xuồng xã, thân mật)
30. こんばんは。 Konbanwa. : Chào buổi tối
31. お休みなさい。 Oyasuminasai. : Chúc ngủ ngon
32. お休み。 Oyasumi. : Chúc ngủ ngon (thân mật)
33. 分かりません。 Wakarimasen. : TÔi không hiểu 
34. 日本人ではありません。 Nihonjin dewa arimasen. : Tôi không phải người Nhật
35. お手洗い・トイレはどこですか? Otearai/toire wa doko desu ka? : Toilet ở đâu vậy ?
36. 何? Nani? : Cái gì ?
37. どこ? Doko? : Ở đây
38. 誰? Dare? : Ai
39. いつ? Itsu? : Khi nào ?
40. どれ? Dore? : Cái nào ?
41. どうして Dōshite : Tại sao (lịch sự)
42. なんで? Nande : Tại sao (thân mật)
43. どうやって? Dōyatte : Như thế nào
44. いくら? Ikura? : Bao nhiểu
45. どんな? Donna? : Kiểu gì, loại gì
 
Cùng học thêm các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Nhật thông dụng khác trên website: Trung tâm Nhật Ngữ SOFL để nâng cao vốn tiếng Nhật của mình hơn nữa nhé. Chúc các bạn học tốt!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
 
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

 

Tác giả bài viết: tiengnhatsofl

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 7

Máy chủ tìm kiếm : 1

Khách viếng thăm : 6


Hôm nayHôm nay : 28

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 28

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 12919991

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...