Nhật Bản là một quốc gia phát triển toàn diện với nền văn hóa lâu đời. Kinh tế Nhật Bản cũng giữ vai trò vô cùng quan trọng trên trường thế giới và đây cũng chính là động lực thúc đẩy tiếng Nhật Bản phổ biến ở các quốc gia khác đặc biệt là Việt Nam. Học tiếng Nhật mở ra nhiều cơ hội học tập, làm việc với mức lương hấp dẫn hay đơn giản là chuyến du lịch Nhật Bản của bạn sẽ tiết kiệm và thú vị hơn rất nhiều.
45 câu giao tiếp sống còn trên đất nước Nhật Bản
Người Nhật có lối sống khá khép kín, họ rất hiếm khi chủ động bắt chuyện với người là đặc biệt là người nước ngoài và chỉ sử dụng tiếng mẹ đẻ. Trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẽ với các bạn 45 câu giao tiếp sống còng trên đất nước Nhật Bản với phần phiên âm có sẵn. Bạn không nhất thiết phải học tiếng Nhật vẫn có thể tự tin giao tiếp cơ bản ở quốc gia này!
1. こんにちは。 Konnichiwa. : Xin chào
2. お元気ですか? O-genki desu ka? : Anh/chị/bạn/cô/chú/bác khỏe chứ ?
はい、元気です。 Hai, genki desu. : Khỏe, cảm ơn
3. お名前は? O-namae wa? : Tên anh/chị là gì
- です。 ... desu. : Là ...
4. 始めまして。どうぞ宜しくお願いします。 (Hajimemashite. Dōzo yoroshiku onegaishimasu.) : Rất vui được biết anh/chị
5. お願いします。 Onegai shimasu. : Vui lòng, làm ơn (yêu cầu lịch sự)
6. どうぞ。 Dōzo. : Xin mời (đề nghị lịch sự)
7. こちらは … Kochira wa ... : Đây là, vị này là ... (Khi giới thiệu 1 người)
8. どうもありがとうございます。 Dōmo arigatō gozaimasu. : Cảm ơn rất nhiều (trang trọng, lịch sự)
9. ありがとうございます。 Arigatō gozaimasu. : Cảm ơn (kém trang trọng hơn 1 xíu)
10. Cảm ơn (bình thường)
- ありがとう。 Arigatō.
- どうも。 Dōmo.
11. どういたしまして。 Dō itashimashite. : KHông có gì
12. はい hai : Vâng, phải
13. いいえ iie : Không phải
14. すみません。 Sumimasen. : Xin lỗi đã làm phiền, xin lỗi
15. ごめんなさい。 Gomen nasai. : Tôi xin lỗi
16. ごめん Gomen. : xin lỗi nha (thân mật, xuồng xã)
17. さようなら。 Sayōnara. : Từ biệt (khi đi xa, lâu ngày mới gặp lại)
18. じゃね。 Ja ne. : Tạm biệt (thân mật, xuồng xã)
19. 日本語が(よく)話せません。 Nihongo ga (yoku) hanasemasen. : Mình không nói tiếng Nhật tốt lắm
20. 日本語が話せますか? Nihongo ga hanasemasu ka? : Bạn có nói tiếng Nhật không ?
21. はい、少し。 Hai, sukoshi. (HIGH sko-shee) Có, 1 ít
22. 英語が話せますか? Eigo ga hanasemasu ka? : Bạn có nói tiếng Anh chứ
23. 誰か日本語が話せますか? Dareka eigo ga hanasemasu ka? : Có ai ở đây nói được tiếng Nhật không
24. ゆっくり話してください。 Yukkuri hanashite kudasai. : Vui lòng nói chậm lại
25. もう一度言ってください。 Mō ichido itte kudasai. : Vui lòng lặp lại
26. 助けて! Tasukete! : Làm ơn giúp đỡ
27. 危ない! Abunai! : Coi chừng
28. お早うございます。 Ohayō gozaimasu. : Chào buổi sáng
29. おはよう。 Ohayō. : Chào buổi sáng (xuồng xã, thân mật)
30. こんばんは。 Konbanwa. : Chào buổi tối
31. お休みなさい。 Oyasuminasai. : Chúc ngủ ngon
32. お休み。 Oyasumi. : Chúc ngủ ngon (thân mật)
33. 分かりません。 Wakarimasen. : TÔi không hiểu
34. 日本人ではありません。 Nihonjin dewa arimasen. : Tôi không phải người Nhật
35. お手洗い・トイレはどこですか? Otearai/toire wa doko desu ka? : Toilet ở đâu vậy ?
36. 何? Nani? : Cái gì ?
37. どこ? Doko? : Ở đây
38. 誰? Dare? : Ai
39. いつ? Itsu? : Khi nào ?
40. どれ? Dore? : Cái nào ?
41. どうして Dōshite : Tại sao (lịch sự)
42. なんで? Nande : Tại sao (thân mật)
43. どうやって? Dōyatte : Như thế nào
44. いくら? Ikura? : Bao nhiểu
45. どんな? Donna? : Kiểu gì, loại gì
Cùng học thêm các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Nhật thông dụng khác trên website:
Trung tâm Nhật Ngữ SOFL để nâng cao vốn tiếng Nhật của mình hơn nữa nhé. Chúc các bạn học tốt!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com