Đối với các bạn đang học tập, sinh sống trên xứ sở Hoa Anh Đào xinh đẹp thì vốn từ vựng tiếng Nhật càng nhiều thì càng có nhiều thuận lợi. Tuy nhiên, không phải cứ nhiều , học lan man nhiều từ vựng không sử dụng thường xuyên là tốt , bạn cần nắm được những từ vựng thông dụng được dùng hàng ngày ấy.
60 từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong ngày
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn 60 từ vựng thường dùng trong ngày giúp các bạn có thể sử dụng tiếng Nhật để giao tiếp thuận lợi hơn . Note lại học và thực hành thường xuyên nhé.
1. います : có (động vật)
2. かかります : mất, tốn
3. にほんにいます [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản
4. ひとつ (hitotsu) : 1 cái (đồ vật)
5. ふたつ (futatsu) : 2 cái
6. みっつ (mittsu) : 3 cái
7. よっつ (yottsu) : 4 cái
8. いつつ (itsutsu) : 5 cái
9. むっつ (muttsu) : 6 cái
10. ななつ (nanatsu) : 7 cái
11. やっつ (yattsu) : 8 cái
12. ここのつ (kokonotsu) : 9 cái
13. とお (too) : 10 cái
14. いくつ (ikutsu) : bao nhiêu cái
15. ひとり (hitori) : 1 người
16. ふたり (futari) : 2 người
17. ~にん (~nin) : ~người
18. ~だい (~dai) : ~cái, chiếc (máy móc)
19. ~まい (~mai) : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)
20. ~かい (~kai) : ~lần, tầng lầu
21. りんご (ringo) : quả táo
22. みかん (mikan) : quýt
23. サンドイッチ (SANDOICHCHI) : sandwich
24. カレー(ライス) (KAREー(RAISU)) : (cơm) cà ri
25. アイスクリーム (AISUKURIーMU) : kem
26. きって (kitte) : tem
27. はがき (hagaki) : bưu thiếp
28. ふうとう (fuutou) : phong bì
29. そくたつ (sokutatsu) : chuyển phát nhanh
30. かきとめ (kakitome) :gửi bảo đảm
31. エアメール (EAMEーRU) : (gửi bằng) đường hàng không
32. ふなびん (funabin) : gửi bằng đường tàu
33. りょうしん (ryoushin) : bố mẹ
34. きょうだい (kyoudai) : anh em
35. あに (ani) : anh trai (tôi)
36. おにいさん (oniisan) : anh trai (bạn)
37. あね (ane) : chị gái (tôi)
38. おねえさん (oneesan) : chị gái (bạn)
39. おとうと (otouto) : em trai (tôi)
40. おとうとさん (otoutosan) : em trai (bạn)
41. いもうと (imouto) : em gái (tôi)
42. いもうとさん (imoutosan) : em gái (bạn)
43. がいこく (gaikoku) : nước ngoài
44. ~じかん (~jikan) : ~tiếng, ~giờ đồng hồ
45. ~しゅうかん (~shuukan) : ~tuần
46. ~かげつ (~kagetsu) : ~tháng
47. ~ねん (~nen) : ~năm
48. ~ぐらい (~gurai) : khoảng~
49. どのくらい (donokurai) : bao lâu
50. ぜんぶで (zenbude) : tất cả, toàn bộ
51. みんな (minna) : mọi người
52. ~だけ (~dake) : ~chỉ
53. いらっしゃいませ (irashshaimase) : xin mời qúy khách
54. いい (お)てんきですね (ii (o)tenki desu ne) : trời đẹp quá nhỉ !
55. おでかけですか (odekake desu ka) : đi ra ngoài đấy hả ?
56. ちょっと ~まで (chotto ~made) : đến~một chút
57. いって いらっしゃい (itteirashshai) : (anh) đi nhé (lịch sự hơn)
58. いってらっしゃい (itterashshai) : (anh) đi nhé
59. いって まいります (itte mairimasu) : (tôi) đi đây (lịch sự hơn)
60. いってきます (itte kimasu) : (tôi) đi đây
Cùng học thêm các bài học thú vị khác trên website :
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL để nâng cao hơn nữa vốn tiếng Nhật của mình nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết và chúc các bạn học tốt, thành công với ngôn ngữ này nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com