Học tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP » Khóa giao tiếp cơ bản » Từ vựng

Học tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày

Thứ tư - 16/12/2015 09:32
Học tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày thường tập chung vào các câu nói , các đoạn hội thoại thông dụng nhất . Muốn giao tiếp hiệu quả , ngay từ đầu các bạn cần chắc kiến thức nền cơ bản rồi từ đó mới bổ sung và nâng cao hơn.

Nhật Bản là một nước có nền kinh tế đứng thứ 3 thế giới song song với đó là nền khoa học kỹ thuật phát triển vượt bậc . Vậy nên đất nước nhỏ bé này đang thực sự có sức hút mạnh mẽ với thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng .

Đặc biệt , người Nhật rất coi trọng và đánh giá cao các bạn quốc tế hiểu biết về ngôn ngữ , văn hóa của họ . Và việc học tiếng Nhật rất có lợi , ngoài việc biết thêm một ngôn ngoại ngữ thú vị , các bạn còn được sỡ hữu nhiều cơ hội việc làm cũng như học tập.

tiengnhatgiaotiep

Trung tâm Tiếng Nhật SOFL hiện đang cung cấp các khóa học tiếng Nhật từ giao tiếp cơ  bản đến giao tiếp nâng cao . Với đội ngũ giảng viên năng động , chuyên nghiệp với phương pháp giảng dạy linh hoạt sẽ cung cấp cho các bạn các khóa học chất lượng , hiệu quả nhất .

おはようございます [ohayou ozaimasu] : chào buổi sáng
こんにちは [konnichiwa] : chào buổi trưa
こんばんは [konbanwa] : chào buổi tối
おやすみなさい [oyasuminasai] : chúc ngủ ngon
さようなら [sayounara] : chào tạm biệt
ありがとう  ございます [arigatou gozaimasu] : cảm ơn
すみません [sumimasen] : xin lỗi
おねがいします [onegaishimasu] : làm ơn
おなまえは [onamaewa] : bạn tên là gì
はじめまして [hajimemashite] : rất hân hạnh được làm quen (đây là lời chào lần đầu gặp mặt, và là câu nói đầu tiên trước khi giới thiệu về mình).
どうぞよろしくおねがいします [douzo yoroshiku onegaishimasu]: rất vui được biết bạn và từ nay xin giúp đỡ (đây là câu nói kết thúc sau khi giới thiệu về mình).
どうぞ [ douzo] : xin mời

tiengnhatgiaotiepcoban

こちらこそよろしく [kochirakoso yoroshiku] : chính tôi cũng mong được giúp đỡ
わかりました [wakarimashita] : tôi hiểu rồi
どういたしまして [douitashimashite]: không có gì
ごめんください [gomenkudasai] : xin lỗi có ai ở nhà không ( lời nói của khách khi đến của nhà chủ nhà).
どうぞおあがりください [douzo oagarikudasai] : xin mời anh chị vào nhà
いらっしゃい [irasshai] : rất hoan nghệnh anh/ chị đến chơi
しつれいします [shitsureishimasu] : xin lỗi đã làm phiền anh/ chị



いただきます [itadakimasu] : cảm ơn, tôi xin (đáp lại lời mời của người khác, nói trước khi ăn hoặc uống).
そろそろしつれいします [sorosoro shitsureishimasu] : đã đến lúc tôi xin phép phài về
またいらっしゃってください [mata irasshatte kudasai] : lúc khác mời anh chị lại đến chơi nhé
ざんねんですね [zannen desune] : thật đáng tiếc
いらっしゃいませ [irasshaimase] :  xin mời vào (lời mời khách của người bán hàng).
いいてんきですね [ii tenki desune] : thời tiết đẹp nhỉ
おでかけですか [odekake desuka] : anh đi ra ngoài đấy hả
いっていらっしゃい [itteirasshai] : anh đi nhé


いってまいります [ittemairimasu] : tôi sẽ về ngay
ただいま [tadaima] : tôi đã về đây
おかえりなさい [okaerinasai] : anh về đấy à
すごいですね [sugoi desune] : giỏi thế nhỉ
つかれました [tsukaremashita] : tôi đã mệt rồi
おなかがすきました [onaka ga sukimashita] : tôi đói rồi
おなかがいっぱです [onaka ga ippai desu] : tôi no rồi
のどがかわきました [nodo ga kawakimashita] : tôi khát
 そうですね [sou desu ka] : đúng thế nhỉ
はい , そうしましょう [hai, sou shimashou] : vâng, làm như vậy đi
hoc tieng nhat

しょうしょうおまちください [shoushou omachi kudasai] : xin chờ một chút
どうしましたか [doushimashita ka] : anh bị làm sao vậy
ほんとうですか [hontou desu ka] :  có thật không
しばらくですね [shibaraku desu ne] : lâu ngày quá nhỉ
しかたがない [shikata ga nai] : không còn cách nào khác
いろいろおせわになりました [iroiro osewa ni narimashita] : xin cảm ơn anh đã giúp đỡ


がんばろう [gambarou] : cố gắng lên nào
どうぞおげんきで [douzo ogenki de] : chúc sức khoẻ nhé
もういちどおねがいします [mou ichido onegaishimasu] : làm ơn xi lặp lại lần nữa
ゆっくりしてください [yukkurishite kudasai] : xin nói chậm lại một chút
はじめましょう [hajimemashou] : chúng ta bắt đầu nào
 おわりましょう [owarimashou] : chúng ta kết thúc thôi
やすみましょう [yasumimashou] : chúng ta nghĩ thôi


Cùng học , tìm hiểu thêm các bài học tiếng Nhật khác để tích lũy vốn từ cũng như kinh nghiệm  giao tiếp nhanh giỏi như người bản ngữ tại trung tâm tiếng Nhật SOFL nhé . Trân Trọng!

Tác giả bài viết: tiengnhatsofl

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 21

Máy chủ tìm kiếm : 7

Khách viếng thăm : 14


Hôm nayHôm nay : 35

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 703

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13917003

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...