Nhật Bản hiện đang là đất nước có sức thu hút kỳ lạ với thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng . Bạn cũng muốn bắt kịp xu thế của thời đại vậy hãy trang bị cho mình các từ tiếng Nhật cơ bản qua bài viết dưới đây của chúng tôi - Trung tâm Tiếng Nhật SOFL nào!
1. Các câu chào hỏi thông dụng:
おはようございます [ohayogozaimasu] : chào buổi sáng
こんにちは [konnichiwa] : xin chào, chào buổi chiều
こんばんは [ konbanwa] : chào buổi tối
おやすみなさい-oyasuminasai] : chúc ngủ ngon
さようなら [sayounara] : chào tạm biệt
ありがとう ございます [arigatou gozaimasu] : xin cảm ơn
すみません [sumimasen] : xin lỗi…
おねがいします [onegaishimasu] : xin vui lòng
2. Các từ vựng tiếng Nhật cơ bản
わたし : tôi
わたしたち : chúng ta, chúng tôi
あなた : bạn
あのひと : người kia
あのかた : vị kia
みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người
せんせい : giáo viên
きょうし : giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp)
がくせい : học sinh, sinh viên
かいしゃいん : nhân viên công ty
ぎんこういん : nhân viên ngân hàng
いしゃ : bác sĩ
けんきゅうしゃ : nghiên cứu sinh
エンジニア : kỹ sư
だいがく : trường đại học
びょういん : bệnh viện
でんき : điện
だれ : ai (hỏi người nào đó)
どなた : ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn)
なんさい : mấy tuổi
おいくつ : mấy tuổi (Dùng lịch sự hơn)
はい : vâng
いいえ : không
しつれいですが : xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)
おなまえは? : bạn tên gì?
Trên đây đề là những từ tiếng Nhật cơ bản thường sử dụng trong các cuộc giao tiếp thông thường . Ngoài việc học thuộc thì bạn nên ghi chép lại để làm tài liệu sau này còn xem lại nếu không may bạn quên béng đi nhé .