Có rất nhiều phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả và một cách được nhiều người học tiếng Nhật lựa chọn đó là học qua hình ảnh . Học tiếng Nhật bằng hững hình ảnh đẹp và ấn tượng sẽ giúp bạn ghi nhớ từ nhanh và nhớ lâu hơn rất nhiều lần cách học thông thường .
Kho từ vựng tiếng Nhật rất đa dạng và phong phú , khiến người học mất rất nhiều thời gian khi học và nhớ hết chúng . Đặc biệt là với những ai đang ôn thi chứng chỉ thì việc tiếp nhận một lượng từ vựng phục vụ cho quá trình thi là vô cùng khó . Nắm bắt được những khó khăn này ,
trung tâm Tiếng Nhật SOFL xin chia sẽ bài học từ vựng tiếng Nhật qua hình ảnh thiên nhiên tươi đẹp.
Nhật Bản - Xứ sở hoa anh đào! Vâng nghe qua cái tên ta cũng hình dùng được nơi đây là một đất nước vô cùng xinh đẹp và thu hút được rất nhiều du khách mỗi năm . và cũng không thể phủ nhận có rất nhiều bạn học viên lựa chọn du học Nhật Bản chỉ vì đã lỡ say lòng thiên nhiên và khí hậu của đất nước này. Vậy hãy cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL
học tiếng Nhật qua hình ảnh nhé.
Từ vựng tiếng Nhật qua hình ảnh
自然 しぜん [shizen] : Thiên nhiên
宇宙 うちゅう [uchuu] : Không gian
空 そら [sora] : bầu trời
空気 くうき [kuuki] : không khí
お日様 おひさま [ohisama] : mặt trời
太陽 たいよう [taiyou] : mặt trời
月 つき [tsuki] : mặt trăng
星 ほし [hoshi] : ngôi sao
雲 くも [kumo] : đám mây
風 かぜ [kaze] : gió
雨 あめ [ame] : mưa
雷 かみなり [kaminari] : sấm
雪 ゆき [yuki] : tuyết
石 いし [ishi] : đá
岩 いわ [iwa] : núi đá
砂 すな [suna] : cát
土 つち [tsuchi] : đất
山 やま [yama] : núi
火山 かざん [kazan] : núi lửa
丘 おか [oka] : đồi
谷 たに [tani] : thung lũng
崖 がけ [gake] : cheo leo
洞窟 どうくつ [doukutsu] : hang
島 しま [shima] : Đảo
水 みず [mizu] : nước
海 うみ [umi] : biển
川/河 かわ [kawa] : Sông / suối
波 なみ [nami] : sóng
湖 みずうみ [mizuumi] : hồ
池 いけ [ike] : ao
井/井戸 い/いど [i/ido] : Giếng nước
温泉 おんせん [onsen] : Suối nóng
滝 たき [taki] : thác nước
泉 いずみ [izumi] : đài phun nước
地震 じしん [jishin] : động đất
津波 つなみ [tsunami ] : Sóng thần / triều sóng
木 き [ki] : cây gỗ
林 はやし [hayashi] : Gỗ
森 もり [mori ] : rừng
枝 えだ [eda] : cành cây
葉 は [ha] : lá
花 はな [hana] : hoa
草 くさ [kusa] : cỏ
畑 はたけ [hatake] : cánh đồng
景色 けしき [keshiki] : Phong cảnh
Ngoài ra , còn có rất nhiều từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên khác đã được chia sẽ , các bạn có thể theo dõi và bổ sung thêm . Và đừng quên luôn đổng hành với chúng tôi - trung tâm Tiếng Nhật SOFL để hoc và chinh phục tiếng Nhật thành công nhé .Trân trọng!