Bài viết này đề cấp đến một số từ vựng chuyên ngành mỹ phẩm . Cùng tìm hiểu và làm giàu thêm vốn từ vựng của mình nhé !
Theo thứ tự từ trái qua phải là chữ Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Ý nghĩa
髪を編む かみをあむ [braid one's hair] : thắc bím
髪を洗う かみをあらう [shampoo one's hair] : gội đầu
髪を後ろで束ねる かみをうしろでたばねる [bind one's hair at the back] : buộc tóc đằng sau
髪をとかす かみをかす [comb one's hair] : chải tóc
髪を真ん中で分ける まみをまんなかでわける [part one's hair in the middle] : Chia tóc ở giữa
髪を右側で分ける かみをみぎがわでわける [part one's hair on the right side] : Chia tóc ở phía bên phải
化粧している けしょうしている [wear makeup] : Trang điểm
化粧直しをする けしょうなおしをする [repair one's makeup] : Trang điểm lại
化粧を落とす けしょうをおとす [remove one's makeup]: Tẩy trang
化粧をする けしょうをする [put on makeup]: Trang điểm
コーディネートする [coordinate ]: phối hợp
スタイルがいい [have a good figure ] : Stype đẹp
スタイルが悪い スカイルをわるい [have a poor figure]: Stype không đẹp
体型に合わせて服を作る たいけいにあわせてふくをつくる [make clothes to measure ] : Để làm cho trang phục để phù hợp với cơ thể
デザインする [design ]: Thiết kế
ドライヤーで髪を乾かす かわかす [dry one's hair with a dryer ] : Làm khô tóc với máy sấy
ヘアスタイルを変える かえる [change one's hairdo ] : Thay đổi kiểu tóc
ヘアスプレーをかける [spray one's hair : Phun keo xịt tóc
ヘアトニックをつける [apply hair tonic to one's hair] : Phun nước dưỡng tóc
ヘアブラシをかける [brush one's hair] : Chải tóc
ペアルックのセーターを着ている きている [wear matching sweaters] : Mặc phù hợp với áo len
流行する りゅうこうする [be in fashion ] : Làm hợp thời trang
Nhật Bản là một đất nước có nền kinh tế phát triển bậc nhất thế giới , song song với đó là việc hợp tác giữa Việt Nam và Nhật Bản đang được đẩy mạnh . Và tiếng Nhật ngày càng khẳng định vị thế của mình . Vậy nên hãy học tiếng Nhật và tìm kiếm một cơ hội việc làm , một tương lai mới với chúng tôi - Trung tâm Tiếng Nhật SOFL nhé !