Tiếp tục bổ sung vốn từ vựng tiếng Nhật qua chủ đề đặc biệt : Các tính từ phản nghĩa trong tiếng Nhật . Đây là một trong những chủ đề quan trọng hàng đầu mà người học bất kỳ ngôn ngữ nào cũng cần đến. Hơn nữa đây là những tính từ có tần suất xuất hiện cao trong rất nhiều ngữ cảnh . Dù là để miêu tả con người , đồ vật thậm chí một số từ còn xuất hiện trong các đề thi năng lực.
![Tính từ phản nghĩa trong tiếng Nhật](/uploads/tieng-nhat/2016_02/luyen-nghe-hoi-thoai-tieng-nhat.png)
Tính từ phản nghĩa trong tiếng Nhật
Trung tâm Nhật Ngữ SOFL đã sưu tầm và chia sẽ với các bạn các tính từ phản nghĩa trong tiếng Nhật . Hãy lưu lại và học thường xuyên nếu muốn giỏi ngôn ngữ này nhé.
1. 大きい [おおきい / ookii]: to >< 小さい [ちいさい / chiisai]: nhỏ
2. 高い [たかい / takai]: cao >< 低い [ひくい / hikui]: thấp
3. 温かい [あたたかい / atatakai]: ấm >< 冷たい [つめたい / tsuimetai]: lạnh
4. 長い [ながい / nagai]: dài >< 短い [みじかい / mijikai]: ngắn
5. 太い [ふとい / futoi]: mập >< 細い [ほそい / hosoi]: gầy
6. 重い [おもい / omoi]: nặng >< 軽い [かるい / karui]: nhẹ
7. 深い [ふかい / fukai]: sâu >< 浅い [あさい / asai]: cạn
8. 広い [ひろい / hirui]: rộng >< 狭い [せまい / semai]: hẹp
9. 多い [おおい / ooi]: nhiều >< 少ない [すくない / sukunai]: ít
10. 強い [つよい / tsuyoi]: mạnh >< 弱い [よわい / yowai]: yếu
11. 遠い [とおい / tooi]: xa >< 近い [ちかい / chikai]: gần
12. 暑い [あつい / atsui]: nóng >< 寒い [さむい / samui]:l ạnh
13. 明るい [あかるい / akarui]: sáng >< 暗い [くらい / kurai]: tối
14. 硬い [かたい / katai]: cứng >< 柔らかい [やわらかい / yawarakai]: mềm
15. 厚い[あつい / atsui]: dày >< 薄い [うすい / usui]: mỏng
16. 甘い[あまい / amai]: ngọt >< 辛い [からい / karai]: cay
17. 早い[はやい / hayai]: nhanh >< 遅い [おそい / osoi]: chậm
Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hãy tham khảo ngay các bí kíp nhớ từ siêu nhanh, siêu lau của
trung tâm Tiếng Nhật SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt!