Người học tiếng Nhật không thể không học từ vựng , bởi đây là một nội dung cực kỳ quan trọng đề giao tiếp thực dụng hay tham gia các kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Dù ở cấp độ nào đi nữa thì bạn cũng cần phải thường xuyên trau dồi và mở rộng vốn từ của mình .
100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng
Riêng đối với người học tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp , các bạn phải nắm được các từ vựng thông dụng , cơ bản nhất .
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã sưu tầm và chia sẽ với các bạn 100 từ vựng tiếng Nhật sơ cấp cần thiết , là công cụ hỗ trợ đặc lực cho việc nghe, nói tiếng Nhật hàng ngày . Hãy lưu lại và học thường xuyên nếu muốn giao tiếp giỏi ngôn ngữ này nhé .
1. 会う あう để đáp ứng
2. 青 あお màu xanh
3. 青い あおい màu xanh
4. 赤 あか màu đỏ
5. 赤い あかい màu đỏ
6. 明い あかるい sáng
7. 秋 あき mùa thu
8. 開く あく để mở, để trở nên cởi mở
9. 開ける あける mở
10. 上げる あげる để cung cấp cho
11. 朝 あさ buổi sáng
12. 朝御飯 あさごはん bữa ăn sáng
13. あさって ngày sau khi ngày mai
14. 足 あし chân, chân
15. 明日 あした ngày mai
16. あそこ ở đó
17. 遊ぶ あそぶ để chơi, để thực hiện một chuyến thăm
18. 暖かい あたたかい ấm áp
19. 頭 あたま đầu
20. 新しい あたらしい mới
21. あちら có
22. 暑い あつい nóng
23. 熱い あつい nóng khi chạm vào
24. 厚い あつい loại, vùng sâu, dày
25. あっち ở đó
26. 後 あと sau đó
27. あなた bạn
28. 兄 あに (khiêm tốn) anh trai
29. 姉 あね (khiêm tốn) chị gái
30. あの đằng kia
31 あの um ...
32. アパート căn hộ
33. あびる tắm rửa, tắm
34. 危ない あぶない nguy hiểm
35. 甘い あまい ngọt ngào
36. あまり không phải là rất
37. 雨 あめ mưa
38. 飴 あめ kẹo
39. 洗う あらう rửa
40. ある được, đã (được sử dụng cho các đối tượng vô tri vô giác)
41. 歩く あるく đi bộ
42. あれ mà
43. いい/よい tốt
44. いいえ không có
45. 言う いう nói
46. 家 いえ nhà
47. いかが như thế nào
48. 行く いく đi
49. いくつ bao nhiêu?, bao nhiêu tuổi?
50. いくら bao nhiêu?
51. 池 いけ ao
52. 医者 いしゃ bác sĩ y khoa
53. いす ghế
54. 忙しい いそがしい bận rộn, bị kích thích
55. 痛い いたい đau đớn
56. 一 いち một
57. 一日 いちにち đầu tiên của tháng
58. いちばん tốt nhất, đầu tiên
59. いつ khi
60. 五日 いつか năm ngày, ngày thứ năm
61. 一緒 いっしょ cùng
62. 五つ いつつ năm
63. いつも luôn luôn
64. 犬 いぬ con chó
65. 今 いま bây giờ
66. 意味 いみ có nghĩa là
67. 妹 いもうと (khiêm tốn) em gái
68. 嫌 いや khó chịu
69. 入口 いりぐち lối vào
70. 居る いる được, đã (được sử dụng cho người và động vật)
71. 要る いる cần
72. 入れる いれる để đưa vào
73. 色 いろ màu
74. いろいろ khác nhau
75. 上 うえ trên
76. 後ろ うしろ đằng sau
77. 薄い うすい mỏng, yếu
78. 歌 うた bài hát
79. 歌う うたう hát
80. 生まれる うまれる được sinh ra
81. 海 うみ biển
82. 売る うる bán
83. 煩い うるさい ồn ào, gây phiền nhiễu
84. 上着 うわぎ áo khoác
85. 絵 え hình ảnh
86. 映画 えいが phim
87. 映画館 えいがかん rạp chiếu phim
88. 英語 えいご ngôn ngữ tiếng Anh
89. ええ có
90. 駅 えき trạm
91. エレベーター thang máy
92. 鉛筆 えんぴつ bút chì
93. おいしい ngon
94. 多い おおい nhiều
95. 大きい おおきい lớn
96. 大きな おおきな lớn
97. 大勢 おおぜい số lượng lớn của người dân
98. お母さん おかあさん (danh dự) mẹ
99. お菓子 おかし kẹo, kẹo
100. お金 おかね tiền
Nếu bạn vẫn chưa biết
cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả , hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ mới siêu nhanh , siêu lâu của trung tâm Tiếng Nhật SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt !
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com