100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP » Khóa giao tiếp cơ bản » Từ vựng

100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

Thứ hai - 08/02/2016 09:27
Người học tiếng Nhật không thể không học từ vựng , bởi đây là một nội dung cực kỳ quan trọng đề giao tiếp thực dụng hay tham gia các kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Dù ở cấp độ nào đi nữa thì bạn cũng cần phải thường xuyên trau dồi và mở rộng vốn từ của mình .

100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng
100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

Riêng đối với người học tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp , các bạn phải nắm được các từ vựng thông dụng  , cơ bản nhất . Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã sưu tầm và chia sẽ với các bạn 100 từ vựng tiếng Nhật sơ cấp cần thiết , là công cụ hỗ trợ đặc lực cho việc nghe, nói tiếng Nhật hàng ngày . Hãy lưu lại và học thường xuyên nếu muốn giao tiếp giỏi ngôn ngữ này nhé .
 
1. 会う あう để đáp ứng
2. 青 あお màu xanh
3. 青い あおい màu xanh
4. 赤 あか màu đỏ
5. 赤い あかい màu đỏ
6. 明い あかるい sáng
7. 秋 あき mùa thu
8. 開く あく để mở, để trở nên cởi mở
9. 開ける あける mở
10. 上げる あげる để cung cấp cho
 
11. 朝 あさ buổi sáng
12. 朝御飯 あさごはん bữa ăn sáng
13. あさって ngày sau khi ngày mai
14. 足 あし chân, chân
15. 明日 あした ngày mai
 
100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng
 
16. あそこ ở đó
17. 遊ぶ あそぶ để chơi, để thực hiện một chuyến thăm
18. 暖かい あたたかい ấm áp
19. 頭 あたま đầu
20. 新しい あたらしい mới
 
21. あちら có
22. 暑い あつい nóng
23. 熱い あつい nóng khi chạm vào
24. 厚い あつい loại, vùng sâu, dày
25. あっち ở đó
26. 後 あと sau đó
27. あなた bạn
28. 兄 あに (khiêm tốn) anh trai
29. 姉 あね (khiêm tốn) chị gái
30. あの đằng kia
 
31   あの um ...
32. アパート căn hộ
33. あびる tắm rửa, tắm
34. 危ない あぶない nguy hiểm
35. 甘い あまい ngọt ngào
36. あまり không phải là rất
37. 雨 あめ mưa
38. 飴 あめ kẹo
39. 洗う あらう rửa 
40. ある được, đã (được sử dụng cho các đối tượng vô tri vô giác)
 
100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng
 
41. 歩く あるく đi bộ
42. あれ mà
43. いい/よい tốt
44. いいえ không có
45. 言う いう nói
46. 家 いえ nhà
47. いかが như thế nào
48. 行く いく đi
49. いくつ bao nhiêu?, bao nhiêu tuổi?
50. いくら bao nhiêu?
 
51. 池 いけ ao
52. 医者 いしゃ bác sĩ y khoa
53. いす ghế
54. 忙しい いそがしい bận rộn, bị kích thích
55. 痛い いたい đau đớn
56. 一 いち một
57. 一日 いちにち đầu tiên của tháng
58. いちばん tốt nhất, đầu tiên
59. いつ khi
60. 五日 いつか năm ngày, ngày thứ năm
 
61. 一緒 いっしょ cùng
62. 五つ いつつ năm
63.  いつも luôn luôn
64. 犬 いぬ con chó
65. 今 いま bây giờ
66. 意味 いみ có nghĩa là
67. 妹 いもうと (khiêm tốn) em gái
68. 嫌 いや khó chịu
69. 入口 いりぐち lối vào
70. 居る いる được, đã (được sử dụng cho người và động vật)
 
71. 要る いる cần
72. 入れる いれる để đưa vào
73. 色 いろ màu
74. いろいろ khác nhau
75. 上 うえ trên
 
100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng
 
76. 後ろ うしろ đằng sau
77. 薄い うすい mỏng, yếu
78. 歌 うた bài hát
79. 歌う うたう hát
80. 生まれる うまれる được sinh ra
 
81. 海 うみ biển
82. 売る うる bán
83. 煩い うるさい ồn ào, gây phiền nhiễu
84. 上着 うわぎ áo khoác
85. 絵 え hình ảnh
86. 映画 えいが phim
87. 映画館 えいがかん rạp chiếu phim
88. 英語 えいご ngôn ngữ tiếng Anh
89. ええ có
90. 駅 えき trạm
 
91. エレベーター thang máy
92. 鉛筆 えんぴつ bút chì
93.  おいしい ngon
94. 多い おおい nhiều
95. 大きい おおきい lớn
96. 大きな おおきな lớn
97. 大勢 おおぜい số lượng lớn của người dân
98. お母さん おかあさん (danh dự) mẹ
99. お菓子 おかし kẹo, kẹo
100. お金 おかね tiền
 
Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả , hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ mới siêu nhanh , siêu lâu của trung tâm Tiếng Nhật SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt !

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
 
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 3


Hôm nayHôm nay : 295

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 295

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13912736

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...