Kinh tế , quản trị kinh doanh là một trong những lĩnh vực quan trọng của nền kinh tế . Đặc biệt là khi quan hệ hợp tác mở rộng Việt - Nhật đang ngày càng được đẩy mạnh phát triển thì việc học tiếng Nhật chuyên ngày này sẽ là lợi thế rất lớn .
![Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế , quản trị kinh doanh](/uploads/tieng-nhat/2016_01/qtkd2.jpg)
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế , quản trị kinh doanh
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đang thu hút sự quan tâm của rất nhiều học viên đặc biệt là thế hệ các học viên đã ,đang và sẽ đi làm trong thời gian tới . Kinh tế là một trong những lĩnh vực quan trọng trong việc phát triển xã hội . Học tiếng Nhật về lĩnh vực này chắc chắn sẽ là lợi thế đặc biệt giúp các bạn dễ dàng xin việc , cạnh tranh trong các công ty này .
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL xin chia sẽ với các bạn các từ vựng tiếng Nhật ngành kinh tế , quản trị kinh doanh . Hi vọng với bài này sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật cũng như giao tiếp trong lĩnh vực kinh tế hiệu quả nhất có thể.
顧客 (こきゃく) : Khách hàng
競合 (きょうごう) : Đối thủ cạnh tranh
自社 (じしゃ) : Công ty
ニーズ : Nhu cầu
規模 (きぼ) : Quy mô
購買 (こうばい) : Mua hàng
定量 (ていりょう) : Định lượng
定性 (ていせい) : Định tính
概念 (がいねん) : Khái niệm
商品 (しょうひん) : Sản phẩm
サービス : Dịch vụ
価格 (かかく) : Giá cả
場所 (ばしょ) : Địa điểm, vị trí
促進 (そくしん) : Xúc tiến
プロモーション : Giao tiếp
広告 (こうこく) : Quảng cáo
マーケティング : Tiếp thị
強み (つよみ) : Điểm mạnh
弱み (よわみ) : Điểm yếu
機会 (きかい) : Cơ hội
脅威 (きょうい) : Nguy cơ
活かす (いかす) : Phát huy
克服 (こくふく) : Khắc phục
利用 (りよう) : Tận dụng
取り除く (とりのぞく) : Loại bỏ
戦略 (せんりゃく) : Chiến lược
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com