Mua sắm là hoạt động không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Với tiếng mẹ đẻ thì đơn giản rồi nhưng tiếng Nhật thì sao? Bạn đã bao giờ thắc mắc chưa? Hãy cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL tìm hiểu qua bài Học tiếng Nhật hàng ngày chủ đề mua sắm nhé.
1. Từ vựng: 商店 | しょうてん | Cửa hàng |
商店街 | しょうてんがい | Khu mua sắm |
百貨店 | ひゃっかてん | Cửa hàng tạp hóa |
喫茶店 | きっさてん | Quán giải khát với đồ ăn nhẹ |
電気屋 | でんきや | Cửa hàng điện tử |
書店・本屋 | しょてん/ほんや | Hiệu sách |
文房具屋 | ぶんぼうぐや | Cửa hàng văn phòng phẩm |
洋服屋 | ようふくや | Cửa hàng quần áo |
試着する | しちゃくする | Thử mặc quần áo |
百円ショップ | ひゃくえんショップ | Cửa hàng đồng giá 100 yên |
試着室 | しちゃくしつ | Phòng thay đồ |
割引券 | わりびきけん | Phiếu giảm giá |
お買い得 | おかいどく | Món hời |
返品する | へんぴんする | Trả lại hàng |
後悔する | こうかいする | Tiếc |
値段 | ねだん | Giá cả |
お釣り | おつり | Tiền thừa |
現金 | げんきん | Tiền mặt |
似合う | にあう | Hợp |
気に入る | きにいる | Thích, hài lòng, chú ý tới |
考えておきます | かんがえておきます | Tôi sẽ nghĩ về điều đó |
質がいい・悪い | しつがいい/わるい | Chất lượng tốt/ xấu |
日本製 | にほんせい | Sản xuất tại Nhật Bản |
2. Mẫu câu: a). Chọn màu:
Nhân viên: いらっしゃいませ。何かお探しですか? : Kính chào quý khách. Quý khách đang kiếm thứ gì ạ?
Khách hàng: プレゼント用ようのマフラーです。: Tôi muốn tìm khăn quàng cổ dùng để làm quà.
Nhân viên: 同じデザインで色いろ違ちがいはありませんか ? : Có cái nào cùng mẫu mã nhưng khác màu không?
Khách hàng: 白しろと赤あかがございます。: Có màu trắng và màu đỏ.
b). Chọn chất liệu:
Khách hàng: 一番いちばん左上ひだりうえのかばんを見せてください。: Cho tôi xem cái cặp táp ở phía trên cùng bên tay trái đi.
Nhân viên: はい。かしこまりました。: Vâng ạ.
![hoc tieng nhat](/uploads/tieng-nhat/2015_11/hjeg.png)
Khách hàng: このかばんの素材そざいは何ですか。: Cái cặp này làm từ chất liệu nào?
Nhân viên: 本皮ほんがわです。: Làm bằng da ạ.
c). Mặc thử:
Khách hàng: 試着しちゃくしてもいいですか。: Tôi mặc thử được không?
Nhân viên: どうぞ。試着室しちゃくしつをご案内あんないします。: Xin mời. Tôi sẽ dẫn anh đến phòng thử đồ.
Khách hàng: ぴったりですね。: Vừa vặn nhỉ?
Nhân viên: もうちょっと大きいサイズはありませんか。M サイズがほしいですが。: Có cái nào lớn hơn một chút không? Tôi cần size M.
Khách hàng: 申もうし訳わけありません。在庫ざいこ切ぎれとなっております。取とり寄よせできますけれど、2,3日お時間いただけないでしょうか。: Xin lỗi, hiện trong kho đã hết hàng rồi ạ. Anh có thể đặt hàng, khoảng 2,3 ngày nữa anh tới lấy, có được không?
B. そうですか。じゃ、お願ねがいします。Vậy à, anh làm ơn.
Đến đây, các bạn đã nắm được cơ bản các từ vựng và mẫu hội thoại mua sắm chưa ạ? Chủ đề tiếp theo bạn quan tâm là gì? Hãy chia sẽ với chúng tôi để đón đọc nó ở bài tiếp theo nào. Và bây giờ chúng tôi - Trung tâm Tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học thật tốt và có những giây phút thư giản khi tham ra mua sắm nhé!