Bạn muốn cải thiện khả năng giao tiếp một cách hiệu quả, tự tin giao tiếp với người Nhật trong trong thời gian ngắn? Vậy thay vì học các từ vựng đơn lẻ hãy học nó qua các cụm từ, các câu văn ngắn theo các chủ đề giao tiếp khác nhau.
Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp về môn thể thao bơi lội
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn 30 mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp về môn thể thao bơi lội. Hi vọng với bài này sẽ giúp các bạn nắm được các từ vựng về bôi lội cũng như cải thiện khả năng giao tiếp của mình về chủ đề này!
1. Bạn có muốn đi bơi tại hồ bơi không
=> プールに泳(およ)ぎにい行きませんか?
2. Bạn có thể bơi bao xa
=> どれくらい泳(およ)げますか?
3. Bạn có thích bơi
=> 泳(およ)ぐのは好(す)きですか?
4. Bạn đi bơi bao nhiêu lần một tuần
=> 週(しゅう)に何回位泳(なんかいぐらいおよ)いでいるんですか?
5. Bạn nên đeo kính bảo hộ trong nước
=> 水中メガネ(すいちゅうめがね)をかけるといいですよ。
6. Bơi chó thì có thể được
=> 犬(いぬ)かきならできます。
7. Bơi không được phép ở đó
=> あそこは遊泳禁止(ゆうえいきんし)です。
8. Bơi là tốt cho sức khỏe
=> 水泳(すいえい)は健康(けんこう)にいいです。
9. Bơi sải là sở trường của tôi
=> クロールが得意(とくい)です。
10. Bơi thì tôi rất tệ
=> 水泳(すいえい)は苦手(にがて)なんです。
11. Chúng ta hãy bơi ra những tảng đá nhé
=> あの岩場(いわば)まで泳(およ)ぎませんか?
12. Cuối cùng tôi nhận cách thở trong khi bơi lội
=> 息継(いきつ)ぎのコツがわかりました。
13. Để lặn thì thật khó
=> 飛(と)び込(ご)みがなかなかできません。
14. Hãy khởi động trước khi bơi
=> 準備体操(じゅんびたいそう)をしてから泳(およ)ぎましょう。
15. Hãy nghỉ ngơi một chút bên cạnh hồ bơi nhé
=> プールサイドでちょっと休(やす)みませんか?
16. Khoảng 200 mét
=> 200メートルくらいかな。
17. Nếu là bơi ếch thì tôi bơi bao lâu cũng được
=> 平泳(ひらおよ)ぎだったら、いくらでも泳(およ)げます。
18. Ở đây, các dòng thủy triều rất nhanh
=> ここは潮(しお)の流(なが)れが速(はや)いですね。
19. Tại sao lại không bơi được
=> どうして泳(およ)げないのだろう。
20. Thật quá nguy hiểm để bơi ở đây
=> ここで泳(およ)ぐのは危(あぶ)ないですね。
21. Tôi chìm như một tảng đá
=> 金(かな)づちなんです。
22. Tôi đã đi bơi dài trên biển
=> 海(うみ)で遠泳(えんえい)しました。
23. Tôi đã học được cách bơi một chút
=> 少(すこ)し泳(およ)げるようになりました。
24. Tôi đã lặn tự do và bắt sò
=> 素潜(すもぐ)りでサザエを捕(と)りました。
25. Tôi đang bơi thì bị chuột rút
=> 泳(およ)いでいたら、急(きゅう)に足(あし)がつってしまいました。
26. Tôi đi đến một trường học bơi
=> スイミングスクールに通(かよ)っています。
27. Tôi không thể mở mắt trong nước
=> 私(わたし)は水(みず)の中(なか)で目(め)が開(ひら)けられません。
28. Tôi không thể thở tốt trong khi bơi lội
=> 息継(いきつ)ぎが上手(うま)くできません。
29. Tôi muốn học bơi
=> 泳(およ)げるようになりたいです。
30. Tôi sợ nước
=> 水(みず)が怖(こわ)いです。
Các bài học bổ ích còn rất nhiều, vậy nên hãy luôn đồng hành cùng chúng tôi -
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL trên con đường chinh phục tiếng Nhật , chinh phục ước mơ của các bạn nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com