Tổng hợp cách đếm số trong tiếng Nhật - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Chia sẻ kinh nghiệm » Cách học tiếng nhật

Tổng hợp cách đếm số trong tiếng Nhật

Thứ ba - 09/10/2018 03:42
Xin chào các bạn, mời các bạn đến với bài viết từ vựng tiếng Nhật về chủ đề số đếm trong của Nhật Ngữ SOFL. Sau đây sẽ là một số hướng dẫn về cách đọc và bảng tổng hợp cách đếm số từ 0 đến 10 ngàn tỷ của tiếng Nhật.

hoc tieng nhat qua so dem
Học tiếng Nhật qua các số đếm

 

Cách đếm số của Nhật Bản

 

Cách nói và viết chủ đề số lượng của người Nhật khá giống với Việt Nam chúng ta, lợi thế này sẽ giúp việc học các số thứ tự và hệ thống số đếm trở nên đơn giản hơn, dễ nhớ hơn rất nhiều. Người Nhật chia thành các số đếm thành những chủng loại và thành phần khác nhau. Ở tiếng Việt, ta thường dùng chủ yếu các từ thể hiện số lượng như “cái”, “chiếc”, “cặp”, đôi”, “tập”, “bó”, “mấy”. Người Nhật có cách đếm số phụ thuộc vào trạng thái của số đó. Cụ thể cách đếm như sau:

Trong tiếng Nhật, số 11 là tổng hợp từ số 10 và số 1. Cách viết cũng tương tự trong tiếng Việt. Kết hợp số 10 (じゅう) + số 1 (いち), ta được số 11 (じゅういち). Với các số từ 20 trở đi, sẽ được nhớ như 2 x 10, 3 x 10… Được viết “じゅういち”, tức là kết hợp từ に (2) và じゅう (10).

Lưu ý: Đối với số thứ tự 100, ta không phát âm số 1. Số 101 sẽ viết là “ひゃくいち” và được phát âm là “ hyaku ichi”, cách nhớ là “trăm (100) một (1). giống như tiếng Việt chúng ta đọc đầy đủ là số“một trăm linh một”.

 

Bảng tổng hợp chi tiết các số đếm trong tiếng Nhật

 

Giá trị

Kanji

Furigana

Việt

0

れい

không

0

ゼロ

zero, số không

1

いち

một

2

hai

3

さん

ba

4

よん or し

bốn

5

năm

6

ろく

sáu

7

なな or しち

bảy

8

はち

tám

9

きゅう or く

chín

10

じゅう

mười

11

十一

じゅういち

mười một

12

十二

じゅうに

mười hai

13

十三

じゅうさん

mười ba

14

十四

じゅうよん

mười bốn

15

十五

じゅうご

mười lăm

16

十六

じゅうろく

mười sáu

17

十七

じゅうなな

mười bảy

18

十八

じゅうはち

mười tám

19

十九

じゅうきゅう

mười chín

20

二十

にじゅう

hai mười

30

三十

さんじゅう

ba mươi

40

四十

よんじゅう

bốn mười

50

五十

ごじゅう

năm mươi

60

六十

ろくじゅう

sáu mươi

70

七十

ななじゅう

bảy mươi

80

八十

はちじゅう

tám mươi

90

九十

きゅうじゅう

chín mươi

100

ひゃく

một trăm

200

二百

にひゃく

hai trăm

300

三百

さんびゃく

ba trăm

400

四百

よんひゃく

bốn trăm

500

五百

ごひゃく

năm trăm

600

六百

ろっぴゃく

sáu trăm

700

七百

ななひゃく

bảy trăm

800

八百

はっぴゃく

tám trăm

900

九百

きゅうひゃく

chín trăm

1,000

せん

một ngàn

2,000

二千

にせん

hai ngàn

3,000

三千

さんぜん

ba ngàn

4,000

四千

よんせん

bốn ngàn

5,000

五千

ごせん

năm ngàn

6,000

六千

ろくせん

sáu ngàn

7,000

七千

ななせん

bảy ngàn

8,000

八千

はっせん

tám ngàn

9,000

九千

きゅうせん

chín ngàn

10,000

一万

いちまん

mười ngàn

20,000

二万

にまん

hai mươi ngàn

30,000

三万

さんまん

ba mươi bàng

40,000

四万

よんまん

bốn mươi ngàn

50,000

五万

ごまん

năm mươi ngàn

60,000

六万

ろくまん

sáu mươi ngàn

70,000

七万

ななまん

bảy mươi ngàn

80,000

八万

はちまん

tám mươi ngàn

90,000

九万

きゅうまん

chín mươi ngàn

100,000

十万

じゅうまん

một trăm ngàn

1 triệu

百万

ひゃくまん

một triệu

10 triệu

千万

せんまん

mười triệu

100 triệu

一億

いちおく

một trăm triệu

1 ngàn tỷ

一兆

いっちょう

một ngàn tỷ (triệu triệu)

10 ngàn tỷ

十兆

じゅっちょう

mười ngàn tỷ

 

Trên đây là những kiến thức từ vựng tiếng Nhật cơ bản cũng như công thức giúp bạn học được cách đọc, viết số đếm trong tiếng Nhật nhanh và đơn giản nhất. Bạn có thể tìm hiểu sâu thêm về số đếm tiếng Nhật qua những bài viết tiếp theo của Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL.

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Tin mới nhất
Học mẫu cấu trúc ngữ pháp - この / その / あの

Học mẫu cấu trúc ngữ pháp - この / その / あの

Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.

Xem tiếp...

Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 62

Máy chủ tìm kiếm : 1

Khách viếng thăm : 61


Hôm nayHôm nay : 247

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 4030

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 12919517

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
    Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...