Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Cơ khí
Thứ sáu - 04/01/2019 15:10Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
STT | Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 機械 | Cơ khí |
2 | 械業界 | Ngành cơ khí |
3 | マイナスドライバー | Tua vít 2 cạnh |
4 | プラスドライバー | Tua vít 4 cạnh |
5 | ボックスドライバー | Tua vít đầu chụp |
6 | ニッパ | Kìm cắt |
7 | ペンチ | Kìm điện |
8 | ラジオペンチ | Kìm mỏ nhọn |
9 | モンキハンマ | Mỏ lết |
10 | スパナー | Cờ lê |
11 | だがね | Cái đục |
12 | バール | Xà beng |
13 | ハンマー | Búa |
14 | てんけんハンマー | Búa kiểm tra |
15 | リッチハンマー | Búa nhựa |
16 | コンパス | Compa |
17 | ねじ | Vít |
18 | ボルト | Bu – lông |
19 | ローレット | Chốt khóa |
20 | ブレーカ | Aptomat |
21 | ヒューズ | Cầu chì |
22 | リレー | Rơ le |
23 | サーマル | Rơ le nhiệt |
24 | ソケット | Đế rơ le |
25 | メーター | Ampe kế |
26 | リベック | Súng bắn đinh |
27 | ジグソー | Cưa tay |
28 | ポンチ | Vạch dấu |
29 | かなきりバサミ | Kéo cắt kim loại |
30 | かなきりのこ | Cưa cắt kim loại |
31 | スケール | Thước dây |
32 | ぶんどき | Thước đo độ |
33 | ノギス | Thước cặp |
34 | まんりき | Mỏ cặp |
35 | ピット | Pít -tông |
36 | りょうぐちスパナー | Cờ lê hai đầu |
37 | でんせん | Đèn báo nguồn |
38 | ていばん | Mặt đáy |
39 | そくばん | Mặt cạnh |
40 | てんばん | Nóc |
41 | でんきはんたごで | Máy hàn điện |
42 | エアサンダー | Máy mài |
43 | ジグソー | Máy cắt |
44 | ジェットタガネ | Máy đánh xỉ |
45 | すいじゅんき | Máy đo mặt phẳng bằng nước |
46 | けんまき | Máy mài đầu kim |
47 | あつえんき | Máy cán |
48 | あつさくき | Máy ép |
49 | くうきあっしゅ | Máy nén khí |
50 | せんばんき | Máy tiện |
51 | へんあつき | Máy biến áp |
52 | ベンダ | Máy uốn |
53 | でんこうあつ | Điện cao áp |
54 | でんあつ | Điện áp |
55 | エレクトリック | Dòng điện |
56 | センサ | Cảm biến |
57 | ハウジング | Ổ cắm điện |
Đây là bộ sách từ điển về ngành cơ khí bằng tranh vẽ rất trực quan, giúp cho người học dễ hiểu và ghi nhớ từ vựng tốt hơn. Bộ từ điển này gồm có 6 quyển với 6 chủ đề khác nhau: 作業編 (Công việc); 切削加工編 (Máy cắt); 工作機械編 (Máy cơ khí); 設計編 (Dụng cụ thiết kế); 機械要素編 (Phụ kiện quan trọng); 機械保全編 (Bảo quản máy)
Cuốn này gồm có các từ ngữ chuyên ngành về các vật liệu máy móc, những động lực vật liệu, máy hàn như hàn, đúc, ép, máy móc chất lỏng và động cơ nhiệt,…
Đây là cuốn từ điển bao gồm có tất cả những từ cơ bản nhất khi trở thành một kỹ sư ngành cơ khí. Bởi vậy, nếu như bạn đang muốn theo đuổi ngành nghề này, thì cuốn đại từ điển là một tài liệu quý không thể thiếu.
Với những từ vựng tiếng Nhật ngành Cơ khí và tài liệu học tập hiệu quả trên, trung tâm tiếng Nhật SOFL mong rằng các bạn sẽ có thêm cho mình những kiến thức thật cần thiết cho công việc sau này.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
315
Tháng hiện tại
: 322
Tổng lượt truy cập : 12515712
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |