Học từ vựng tiếng Nhật về rác thải và phân loại rác
Thứ năm - 07/02/2019 15:26Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
>>> Học từ vựng tiếng Nhật về ngành tài chính, ngân hàng
1. 生ごみ(なまごみ)dịch là rác tươi - Rác thải từ việc nấu ăn
2. 紙(かみ)giấy: Báo chí, truyện, sách - Loại này cần phải buộc dây vào trước khi đem đổ
3. プラスチック nhựa: Bàn chải răng, từ đồ nhựa đựng thức ăn…
4. 瓶、缶(びん、かん)chai, lọ: Chai nước uống, đồ uống hộp
5. 金属(きんぞく)kim loại: Dao, nồi…
6. 小型家電(こがたかでん)Các loại đồ điện gia đình cỡ nhỏ: máy ảnh, điện thoại, lò vi sóng, laptop…
7. 家電(かでん)đồ điện gia đình: Tivi, tủ lạnh, điều hòa
1. もえるごみ - 可燃ごみ( かねんごみ) – Các loại rác cháy được
Ví dụ như 生ごみ,靴(くつ)giày dép, những loại giấy mà không tái chế được ví dụ như giấy ăn…
2. もえないごみ-不燃ごみ(ふねんごみ) - Rác không cháy được
Ví dụ: 金属(きんぞく)kim loại: Dao, nồi…プラスチック nhựa: Bàn chải răng,từ đồ nhựa đựng thức ăn…かさ, CD, DVD…
3. 資源ごみ(しげんごみ) - Rác có thể tái chế lại nhé
Ví dụ: 空き箱(あきばこ)- Vỏ hộp, các loại 瓶、缶(びん、かん)như ở trên…古紙(こし)giấy cũ
4.粗大ごみ(そだいごみ)Là loại rác cỡ lớn (có chiều dài 1 bề lớn hơn 50cm)
5. きけんごみ - Những loại rác nguy hiểm
ví dụ như những mẩu thủy tinh bị vỡ, bát đĩa vỡ, những vật sắc nhọn… những loại này cần phải gom lại và gói riêng, ghi lên trên bề mặt là rác nguy hiểm để những người thu gom biết mà chú ý. Loại này không mất tiền
6. 小型家電(こがたかでん)- Giống như trên nhé
Ở Nhật Bản, mỗi quận sẽ có những lịch thu riêng. Ví dụ, thứ 2 và thứ 5 thường thu những loại rác cháy được. Thứ 6 thu những loại rác tái chế được, thứ 3 thu rác không cháy. Thường thì thời gian thu rác sẽ vào các buổi sáng và các bạn thường phải bỏ rác vào các thùng trước các tòa nhà mình ở trước 8h30’.
Hãy thật chú ý về vấn đề phân loại rác và thời gian đổ rác khi sống ở Nhật nhé. Đất nước Nhật Bản nổi tiếng văn minh và rất sạch sẽ, bạn sẽ học được rất nhiều điều quý giá từ đất nước này, và nhớ học từ vựng tiếng Nhật thật nhiều nhé.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
220
Tháng hiện tại
: 220
Tổng lượt truy cập : 12507593
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |