Với ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp 1 bài 3 chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn cách hỏi cái này, cái kia, vị này vị kia ở đâu? tầng mấy? bao nhiêu tiền? Cùng theo dõi bài viết nhé.
1. ここ [koko] : Có nghĩa là Đây là, đó là, kia là... Cấu trúc: そこ は ___ です。[soko wa ____desu]
- Dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó
Ví dụ: - ここでペンがあります。: đây là cái bút.
2.ここ [koko] : có nghĩa là ở đây, đó, kia.
___ はそ こ です。 [___wa soko desu]
- Dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.
Ví dụ: - お手洗(てあら)いはどこですか。Nhà vệ sinh ở đâu?
あそこです。Ở đằng kia.
3. ___は どこ ですか。[___wa doko desuka] : ở đâu?
- Dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên.
Ví dụ:
- ここは どこですか。Đây là đâu?
- お手洗(てあら)いはどこですか。Nhà vệ sinh ở đâu?
4.こちら [kochira] : là đây, đó, kia ( nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là vị này,vị đó, vị kia.
___は そちら です。 [___wa sochira desu]:___ Đây là __
- Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là hướng này, đó, kia.
Ví dụ:
- 先生、あそこカフェテリア。: Nhà ăn ở đằng kia ạ.
- これは氏がジョンです。 : Đây là ngài Jon.
5.___は どちら ですか。[___ wa dochira desuka?]: ở đâu? là vị nào? (dùng với người)
- Đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường.
Ví dụ:
- 任意の方向あなたの中に水筒?: Nhà ăn ở hướng nào ạ?
- 彼は、あなたが何をすべきかサージョンですか?: Ngài Jon là vị nào ạ?
6. ___は どこの ですか。[ ___ wa doko no desuka?] : Của nước nào vây?
___は ~の です。 [ ___wa ~ no desu]: Là của nước...
- Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lời, ta có thể thay đổi chủ ngữ ( là món đồ thành các từ như [kore] [sore] và [are] đưa ra đứng trước trợ từ WA và đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn.
Ví dụ:
- これは フランスの ワインですか。: Đây là rượu của Pháp phải không?
- いいえ、イタリアのです。: Không, là của Mỹ
7.___は なんがい ですか。 [___ wa nangai desuka?]: Ở tầng mấy?
___は ~がい です。 [____wa ~gai desu]: Ở tầng...
- Cách dùng: Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy.
Ví dụ:
- すみません。 ワイン売り場は どこですか。: Xin lỗi, nơi bán rượu ở đâu?
- 地下一階で ございます。: Ở tầng 1 dưới hầm
h.___は いくら ですか。[____ wa ikura desuka?] : Giá bao nhiêu?
___は ~ です。 [___wa ~ desu] : Giá ...
- Dùng để hỏi giá.
Ví dụ :
- この時計は いくらですか。Cái đồng hồ này bao nhiêu tiền?
- 18,600円です。18,600 Yên.
Tiếng Nhật SOFL xin cảm ơn các bạn đã đọc bài viết này, và hãy luôn luôn theo dõi các bài viết của Tiếng Nhật SOFL để tích lũy vốn tiếng Nhật nhé. Chúc các bạn có một tuần học tập vui vẻ.