Với bài Tiếng Nhật cơ bản bài 2 - từ vựng của trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã được rất nhiều bạn đọc và học còn commet yêu cầu cung cấp tiếp phần 2 . Vậy nên không để các bạn đợi lâu , chúng tôi sẽ cung cấp tiếp kiến thức ngữ pháp của bài 2.
Mời các bạn cùng học với chúng tôi nhé!
2. Ngữ Pháp - Mẫu câu:
Mẫu câu 1 : _____は なんの~ ですか。[_____wa nanno~ desuka] : _____ là cái gì?
Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện tượng. Ta cũng có thể dùng để hỏi với ý nghĩa là sở hữu khi thay đổi từ để hỏI <nan> bằng từ để hỏi <dare> mà sau này chúng ta sẽ học tới!
Ví dụ:
- これは何の本ですか?[Kore wa nanno hon desuka? ] : Đây là sách gì?
これは、日本語での本です。[ kore wa Nihongo no hon desu. ] : Đây là sách tiếng Nhật
Mẫu câu 2 : _____は なんようび ですか。[_____ wa nanyoubi desuka?] : _____ là thứ mấy?
Cách dùng: Dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì đó.
Ví dụ:
- 今日は何曜日ですか?[ Kyou wa nanyoubi desuka. ] : Hôm nay là thứ mấy?
今日は火曜日です。[Kyou wa kayoubi desu. ] : Hôm nay là thứ ba .
Mẫu câu 3 : _____は なんにち ですか。[_____wa nannichi desuka?] : _____ là ngày mấy?
Cách dùng: Dùng để hỏi ngày và có thể là ngày hôm nay hoặc là ngày của 1 sự kiện gì đó.
Ví dụ:
- あなたの誕生日?[Tanjoubi wa nannichi desuka? ] : Sinh nhật ngày mấy?
17日の誕生日。[Tanjoubi wa 17(jyu nana) nichi desu. ] : Sinh nhật ngày 17.
Mẫu câu 4 : これ [kore]
それ は なん ですか。[sore] [wa nan desuka?]
あれ [are]
Ý nghĩa: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì?
Cách dùng:
Với [kore] thì dùng để hỏi vật ở gần mình, khi trả lời phải dùng <sore> vì khi đó vật ở xa người trả lời
Với [sore] dùng để hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, khi trả lời phải dùng <sore>
Với [are] dùng để hỏi vật không ở gần ai cả nên trả lời vẫn là <are>
Ví dụ:
- これは何の本ですか?[Kore wa nanno hon desuka? ] : Đây là sách gì?
それは漢字です。 [Sore wa Kanjino hon desu. ] : Đó là sách Kanji
Mẫu câu 5 : この~
その~ は なんの~ ですか。
あの~
Ý nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì?
Cách dùng tương tự mẫu câu số 4 nhưng có í nhấn mạnh hơn!
Ví dụ:
- 何マガジン誌?[Sono zasshi wa nanno zasshi desuka? ] : Cuốn tạp chí đó là tạp chí gì?
この雑誌は、コンピュータについての雑誌です。[kono zasshi wa KOMPU-TA- no zasshi desu. ] : Cuốn tạp chí này là tạp chí về Vi tính.
Từ vựng bổ sung :
なんようび [nanyobi] : thứ mấy
げつようび [getsuyoubi] : thứ Hai
かようび [kayoubi] : thứ Ba
すいようび [suiyoubi] : thứ Tư
もくようび [mokuyoubi] : thứ Năm
きんようび [kinyoubi] : thứ Sáu
どようび [doyoubi] : thứ Bảy
にちようび [nichiyoubi] : Chủ Nhật
なんにち [nannichi] : ngày mấy
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết và nếu có vấn đề , thắc mắc gì về bài này hãy để lại comment nhé , chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc của bạn sớm nhất. Và đừng quên đồng hành cùng chúng tôi - Trung tâm Tiếng Nhật SOFL để cập nhật cũng như tiếp tục sự nghiệp chinh phục tiếng Nhật nhé.