Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 6
Thứ sáu - 11/09/2015 14:33Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 6 về phần ngữ pháp た め dùng để mô tả lợi ích, mục đích của sự vật, sự việc.
* Ví dụ: | こ れ は 外国人 の た め の 日本語 の 辞書 で す. |
kore wa gaikokujin no tame no nihongo no jisho desu | |
Đây là từ điển tiếng Nhật cho người nước ngoài. | |
こ れ は 子 供 の た め の 本 で す. | |
kore wa kodomo no tame no hon desu | |
Đây là cuốn sách dành cho trẻ em | |
こ れ は ベ ジ タ リ ア ン の た め の 料理 で す. | |
kore wa bejitarian no tame no ryouri desu | |
Đây là món ăn chay (món dành cho người ăn chay) | |
こ れ は お 年 寄 り の た め の 席 で す. | |
kore wa otoshiyori no tame no seki desu | |
Đây là chỗ ngồi cho người già |
* Ví dụ: | 家族 の た め に 一生 懸 命 働 い て い ま す. |
kazoku no tame ni isshoukenmei hataraite imasu | |
Tôi đang làm việc rất chăm chỉ vì gia đình tôi. | |
恋人 の た め に ケ ー キ を 作 っ て い ま す. | |
koibito no tame ni ke-ki wo tsukutte imasu | |
Tôi đang làm bánh cho người yêu của tôi. | |
目 が 悪 い 学生 の た め に 先生 は 字 を 大 き く 書 い て い ま す. | |
me ga warui gakusei no tame ni sensei wa ji wo ookiku kaite imasu | |
Giáo viên thường viết chữ to vì (lợi ích của) các học sinh có thị lực kém. |
* Ví dụ: | 医 者 に な る た め に 一生 懸 命 勉強 し て い ま す. |
Isha ni naru tame ni isshoukenmei benkyoushite imasu | |
Tôi đang học tập rất chăm chỉ để trở thành một bác sĩ. | |
弟 は 自 転 車 を 買 う た め に お 金 を 貯 め て い ま す. | |
Otouto wa jitensha wo kau tame ni okane wo tamete imasu | |
Em trai tôi tiết kiệm tiền để mua một chiếc xe đạp. | |
漫画 を 読 む た め に 日本語 を 勉強 し て い ま す. | |
manga wo yomu tame ni nihongo wo benkyoushite imasu | |
Tôi đang học tiếng Nhật để đọc manga. | |
友 達 は 料理 を 習 う た め に イ タ リ ア へ 行 き ま し た. | |
Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Nhật SOFL
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
733
Tháng hiện tại
: 868
Tổng lượt truy cập : 12517863
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |