Ngữ pháp tiếng nhật trung cấp bài 2 - か ど う か ka dou ka
Thứ sáu - 18/09/2015 05:50Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Phần ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp か ど う か ka dou ka về câu hỏi có/ không
Ví dụ: | 田中 さ ん は か わ い い で す か, か わ い く な い で す か. 教 え て く だ さ い. |
tanaka-san wa kawaii desu ka, kawaikunai desu ka. oshiete kudasai | |
Bạn thấy cô Tanaka có xinh không? | |
Bằng cách sử dụng cấu trúc か ど う か ka dou ka, bạn có thể rút ngắn câu trên thành một câu như thế này ... | |
田中 さ ん は か わ い い か ど う か 教 え て く だ さ い. | |
kawaii wa tanaka-san ka ka dou oshiete kudasai | |
Bạn thấy cô Tanaka có xinh không? |
Động từ đồng dạng | か ど う か ~ |
い + tính từ đồng dạng | か ど う か ~ |
な + tính từ đồng dạng | (~ だ) か ど う か ~ |
Danh từ đồng dạng | (~ だ) か ど う か ~ |
Ví dụ | 先生 は 来年 日本 に 帰 り ま す か, 帰 り ま せ ん か. 知 っ て い ま す か. |
sensei wa rainen nihon ni kaerimasuka, kaerimasenka. shitteimasuka | |
Bạn có biết liệu rằng thầy giáo sẽ quay lại Nhật năm sau không? | |
Chỉ cần thay 帰 り ま す (kaerimasu) sang dạng bằng và thêm か ど う か (ka dou ka) ta sẽ được | |
先生 は 来年 日本 に 帰 る か ど う か 知 っ て い ま す か. | |
sensei wa rainen nihon ni kaeru ka ka dou shitteimasuka | |
Bạn có biết liệu rằng thầy giáo sẽ quay lại Nhật năm sau không? |
Câu hỏi | 1 | マ イ ク さ ん は 日本語 が 話 せ ま す か, 話 せ ま せ ん か. 知 り ま せ ん. |
maiku san wa nihongo ga hanasemasuka, hanasemasenka. Shirimasen | ||
2 | あ の 映 画 を 見 ま し た か, 見 て い ま せ ん か. 教 え て く だ さ い. | |
ano eiga wo mimashitaka, miteimasenka. oshiete kudasai | ||
3 | こ の ラ ー メ ン は お い し い で す か, お い し く な い で す か. 知 っ て い ま す か. | |
kono ra-men wa Oishii desu ka, oishikunai desu ka. shitteimasuka | ||
4 | ジョンさんはそばが好きですか、好きではありませんか。聞いてください。 | |
jon san wa soba ga suki desu ka, dewaarimasenka suki. kiite kudasai | ||
5 | 今日 学校 は 休 み で す か, 休 み で は あ り ま せ ん か. 分 か り ま せ ん. | |
kyou gakkou wa Yasumi desu ka, Yasumi dewaarimasenka. wakarimasen | ||
6 | 東京 は 昨日 雨 で し た か, 雨 で は あ り ま せ ん で し た か. 知 り た い で す. | |
toukyou wa kinou ame deshitaka, dewaarimasendeshitaka ame. shiritai desu |
Trả lời | 1 | マ イ ク さ ん は 日本語 が 話 せ る か ど う か 知 り ま せ ん. |
maiku san wa nihongo ga hanaseru ka ka dou Shirimasen | ||
Không biết Mike có nói tiếng Nhật không nhỉ? | ||
2 | あ の 映 画 を 見 た か ど う か 教 え て く だ さ い. | |
ano eiga wo mita ka ka dou oshiete kudasai | ||
Bạn đã xem bộ phim đó chưa? | ||
3 | こ の ラ ー メ ン は お い し い か ど う か 知 っ て い ま す か. | |
kono ra-men wa Oishii ka ka dou shitteimasuka | ||
Banjc ó biết là ramen rất ngon không? | ||
4 | ジ ョ ン さ ん は そ ば が 好 き か ど う か 聞 い て く だ さ い. | |
jon san wa soba ga suki ka ka dou kiite kudasai | ||
Xin hỏi ông John có thích soba không? | ||
5 | 今日 学校 は 休 み か ど う か 分 か り ま せ ん. | |
kyou gakkou wa Yasumi ka ka dou wakarimasen | ||
Không biết hôm nay nhà trường có cho nghỉ không? | ||
6 | 東京 は 昨日 雨 だ っ た か ど う か 知 り た い で す. | |
toukyou wa kinou ame Datta ka ka dou shiritai desu | ||
Tôi muốn biết hôm qua ở Tokyo có mưa không? |
Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Nhật SOFL
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 55
Hôm nay : 247
Tháng hiện tại : 3190
Tổng lượt truy cập : 12918677
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |