100 từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP

100 từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu

Thứ sáu - 15/04/2016 09:49
Ai cũng biết rằng, tiếng Nhật đang ngày càng trở nên phổ biến trên khắp thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng. Mọi người học tiếng Nhật cơ bản vì nhiều mục đích khác nhau như : Để du học, du lịch, xin việc hay vì sở thích,... Nhưng cũng giống như ngôn ngữ khác , mục đích cuối cùng khi học tiếng Nhật là để giao tiếp thành thạo bằng tiếng Nhật.

100 từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
100 từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
 
Vậy học tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu như thế nào để có thể giao tiếp thành thạo nhanh nhất? Để giao tiếp tốt chúng ta cần có một lượng từ vựng nhất định.

Vậy nên hôm nay trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn 100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng cho người mới làm quen với tiếng Nhật. Note lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
 
1. 行く  :  đi
2. 見る  :  nhìn, xem, ngắm
3. 多い  :  nhiều
4. 家  :  nhà
5. これ  :  cái này, này
6. それ /それ/  :  cái đó, đó
7. 私 /わたし/   :  tôi
8. 仕事 /しごと  :  công việc
9. いつ /いつ/   :  khi nào
10. する /する/   :  làm
11. 出る /でる/   :  đi ra, rời khỏi
12. 使う /つかう/   :  sử dụng
13. 所 /ところ/   :  địa điểm, nơi
14. 作る /つくる/   :  làm, tạo ra
15. 思う /おもう/   :  nghĩ
16. 持つ /もつ/   :  cầm, nắm, có
17. 買う /かう/   :  mua
18. 時間 /じかん/   :  thời gian
19. 知る /しる/   :  biết
20. 同じ /おなじ/   :  giống nhau
21. 今 /いま/   :  bây giờ
22. 新しい /あたらしい/   :  mới
23. なる /なる/   :  trở nên, trở thành
24. まだ /まだ/   :  chưa, vẫn
25. あと /あと/   :  sau
26. 聞く /きく/   :  nghe, hỏi
27. 言う /いう/   :  nói
28. 少ない /すくない/   :  ít
29. 高い /たかい/   :  cao
30. 子供 /こども/   :  trẻ em
100 từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
31. そう /そう/   :  như vậy
32. もう /もう/   :  đã, rồi
33. 学生 /がくせい/   :  học sinh, sinh viên
34. 熱い /あつい/   :  nóng
35. どうぞ /どうぞ/   :  xin mời
36. 午後 /ごご/   :  buổi chiều
37. 長い /ながい/   :  dài
38. 本 /ほん/   :  sách
39. 今年 /ことし/   :  năm nay
40. よく /よく/   :  thường
41. 彼女 /かのじょ/   :  cô ấy, chị ấy
2.  どう /どう/   :  như thế nào
43. 言葉 /ことば/   :  từ
44. 顔 /かお/   :  mặt
45. 終わる /おわる/   :  kết thúc
46. 一つ /ひとつ/   :  1 cái
47. あげる /あげる/   :  cho, tặng
48. こう /こう/   :  như thế này
49. 学校 /がっこう/   :  trường, trường đại học
50. くれる /くれる/   :  nhận được
51. 始める /はじめる/   :  bắt đầu
52. 起きる /おきる/   :  thức  dậy
53. 春 /はる/   :  mùa xuân
54. 午前 /ごぜん/   :  buổi sáng
 
100 từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
 
55. 別 /べつ/   :  khác
56. どこ /どこ/   :  ở đâu
57. 部屋 /へや/   :  căn phòng
58. 若い /わかい/   :  trẻ trung
59. 車 /くるま/   :  ô tô
60. 置く /おく/   :  đặt, để
61. 住む /すむ/   :  sống
62. 働く /はたらく/   :  làm việc
63. 難しい /むずかしい/   :  khó
64. 先生 /せんせい/   :  thầy/ cô giáo
65. 立つ /たつ/   :  đứng
66. 呼ぶ /よぶ/   :  gọi
67. 大学 /だいがく/   :  đại học
68. 安い /やすい/   :  rẻ
69. もっと /もっと/   :  hơn
70. 帰る /かえる/   :  trở về
71. 分かる /わかる/   :  hiểu, biết
72. 広い /ひろい/   :  rộng
73. 数 /かず/   :  số
74. 近い /ちかい/   :  gần
75. そこ /そこ/   :  nơi đó
76. 走る /はしる/   :  chạy
77. 入れる /いれる/   :  đặt vào, cho vào
78. 教える /おしえる/   :  dạy, chỉ bảo
79. 歩く /あるく/   :  đi bộ
80. 会う /あう/   :  gặp gỡ
 
100 từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
 
81. 書く /かく/   :  viết
82. 頭 /あたま/   :  cái đầu
83. 売る /うる/   :  bán
84. 大好き /だいすき/   :  rất thích
85. 体 /からだ/   :  cơ thể
86. 直ぐ /すぐ/   :  ngay lập tức
87. 飛ぶ /とぶ/   :  bay
88.  とても /とても/   :  rất
89. 誰 /だれ/   :  ai
90. 好き /すき/   :  thích
91. 読む /よむ/   :  đọc
92. 次 /つぎ/   :  tiếp theo
93. あなた /あなた/   :  bạn ( dùng với người chưa biết )
94. 飲む /のむ/   :  uống
95. 古い /ふるい/   :  cũ, cổ
96. 質問 /しつもん/   :  câu hỏi
97. 今日 /きょう/   :  hôm nay
98. 友達 /ともだち/   :  bạn bè
99. 早い /はやい/   :  nhanh, sớm
100. どれ /どれ/   :  cái nào
 
Học tiếng Nhật cơ bản chẳng khó như bạn đã từng tưởng tượng, lại còn rất thú vị và hữu ích đúng không nhỉ? Lời khuyên cho bạn là hãy học tiếng Nhật cơ bản một cách tự nhiên và gắn liền với các sở thích, thói quen của bản thân.

Nhờ vậy mà bạn không chỉ có thể học hiệu quả mà còn tự xây dựng niềm đam mê tiếng Nhật cho mình để sẵn sàng vượt qua những chông gai trên con đường chinh phục kho từ vựng tiếng Nhật đấy!  Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé!
 
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
 
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

 
 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 16

Máy chủ tìm kiếm : 2

Khách viếng thăm : 14


Hôm nayHôm nay : 926

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 926

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 12920889

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...