Nhiều người mới bắt đầu học tiếng Nhật có chung một băn khoăn là làm thế nào để học nhanh mà nhớ từ vựng lâu? Trung tâm Nhật Ngữ SOFL - đơn vị dạy học tiếng Nhật lâu năm đã đúc kết được kinh nghiệm học từ vựng hiệu quả đó là học theo từng chủ đề kết hợp với vừa học vừa thực hành các từ vựng đó.
Tiếp nối các bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, hôm nay
trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẻ với các bạn các từ vựng tiếng Nhật về trạng thái cơ thể. Hãy học và thực hành đặt câu với những từ vừng tiếng Nhật này thôi nào!
症状 しょうじょう : trạng thái bệnh.
元気
げんき、健康 けんこう : khỏe mạnh, sức khỏe.
強い
つよい :khỏe.
弱い
よわい : yếu.
病気が悪い
びょうきがわるい : bệnh , ốm.
気分が悪い
きぶんがわるい : bệnh , ốm,
具合が悪い
ぐあいがわるい : bệnh , ốm.
痛い
いたい :đau , nhức.
疲れた
つかれた :mệt.
だるい :mệt mỏi.
痒い
かゆい :ngứa.
痩せた
やせた : ốm , gầy đi.
太った
ふとった : mập , béo.
太る
ふとる : mập , béo,
めまい : chóng mặt
頭がくらくらする :say nắng.
痺れ
しびれ : tê
麻痺
まひ :tê liệt , bại liệt.
吐く気
はくけ :muốn ói , buồn nôn.
気分が悪い : khó chịu.
寒気
さむけ : ớn lạnh.
震え
ふるえ : run rẩy.
風邪気味
かぜ ぎみ: run rẩy.
冷や汗
ひやあせ : mồ hôi lạnh.
息苦しい
いきぐるしい : khó thở.
窒息
ちっそく : nghẹt thở.
熱がある
ねつがある : sốt.
熱っぽい
ねつっぽい : hơi sốt.
咳
せき :ho.
くしゃみ : hắt hơi.
鼻水
はなみず : sổ mũi.
鼻をかむ
はなをかむ :sỉ mũi.
欠伸
あくび : ngáp.
しゃっくり : nấc cụt.
痙攣
けいれん : co giật
ひきつけ : kinh phong.
出血
しゅっけつ : ra ( chảy ) máu.
吐血
とけつ : thổ huyết, nôn ra máu.
鼻血
はなじ : máu mũi.
鼻血病
はなじびょう : chảy máu cam.
なんべん : phân mềm.
膿む
うむ : mưng mủ.
腫れる
はれる : sưng.
重症
じゅうしょう : bệnh nặng.
軽症
けいしょう : bệnh nhẹ.
Hãy tham khảo thêm các
khóa học tiếng Nhật của trung tâm Nhật Ngữ SOFL phù hợp với mọi đối tượng, mọi trình độ để chinh phục hoàn toàn tiếng Nhật nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com