Tiếp nối các bài học từ vựng Tiếng Nhật, kỳ này trung tâm Nhật Ngữ SOFL chia sẽ với các bạn 20 từ vựng tiếng Nhật bài 18. Hi vọng nó có thể giúp bạn mở rộng thêm vốn từ cũng như tăng thêm sự tự tin khi giao tiếp thực tế.
![Từ vựng tiếng Nhật bài 18](/uploads/tieng-nhat/2016_05/tieng-han.jpg)
Từ vựng tiếng Nhật bài 18
Khi học ngoại ngữ, từ vựng được ví như " nguyên liệu thô" cho mọi sự diễn đạt ý nghĩa. Bạn có thể nói tốt , giao tiếp được với người khác nhưng nếu vốn từ vựng của bạn nghèo nàn thì sự giao tiếp của bạn sẽ không bao giờ tốt được.
Vậy nên hãy luôn đồng hành cùng
trung tâm Tiếng Nhật SOFL để tiến bộ ào ào trong việc nâng cao "level" tiếng Nhật của mình nhé.
1. できます /dekimasu/ :có thể
2. あらいます /araimasu/ :rửa
3. ひきます /hikimasu/ :chơi (nhạc cụ)
4. うたいます /utaimasu/ :hát
5. あつめます /atsumemasu/ :sưu tầm,thu thập
6. すてます /sutemasu/ :vứt bỏ
7. かえます /kaemasu/ :đổi
8. うんてんします /untenshimasu/ :lái
9. よやくします /yoyakushimasu/ :đặt chỗ,đặt trước
10. けんがくします /kengakushimasu/ :tham quan với mục đích học tập
11. ピアノ /piano/ :đàn piano
12. メートル /meetoru/ : mét
13. こくさい /kokusai/ :quốc tế
14. げんきん /gengkin/ :tiền mặt
15. しゅみ /shumi/ :sở thích
16. にっき /nikki/ :nhật ký
17. いのり /inori/ :cầu nguyện
18. かちょう /kachou/ :tổ trưởng
19. ぶちょう /buchou/ :trưởng phòng
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com