Việc học từ vựng đóng vai trò quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ nói chung và tiếng Nhật nói riêng. Bởi từ vựng không chỉ là công cụ giúp người học có thể tiến hành giao tiếp thành công, mà còn là nền tảng để phát triển các kỹ năng ngôn ngữ khác như: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết...Vì vậy, phát triển từ vựng cho người học là nhiệm vụ quan trọng của người học lẫn người dạy.
![Từ vựng tiếng Nhật bài 19](/uploads/tieng-nhat/2016_05/tu-vung-tieng-nhat-ve-do-gia-dung.jpeg)
Từ vựng tiếng Nhật bài 19
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn Từ vựng tiếng Nhật bài 19. Hi vọng các từ mới này có thể làm phong phú thêm vốn từ và thành công hơn trong giao tiếp.
1. のぼります /noborimasu/ :leo (núi)
2. れんしゅうします /renshuushimasu/ :luyện tập,thực hành
3. そうじします /soujishimasu/ :dọn dẹp
4. せんたくします /sentakushimasu/ :giặt giũ
5. なります /narimasu/ :trở nên ,trở thành
6. とまります /tomarimasu/ :trọ
7. ねむい /nemui/ :buồn ngủ
8. つよい /tsuyoi/ :mạnh
9. よわい /yowai/ :yếu
10. ちょうし /choushi/ :tình trạng,trạng thái
11. ちょうしがわるい /choushi ga warui/ :tình trạng xấu
12. ちょうしがいい /choushi ga ii/ :tình trạng tốt
13. おちゃ /ocha/ :trà đạo
14. すもう /sumou/ :vật sumo
15. パチンコ /pachinko/ :trò chơi pachinko
16. ゴルフ /gorufu/ :gôn
17. ひ /hi/ :ngày
18. もうすぐ /mousugu/ :sắp sửa
19. だんだん /dandan/ :dần dần
20. いちど /ichido/ :một lần
21. いちども /ichidomo/ :chưa lần nào
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com