Hoctiengnhaban.org là website chuyên cung cấp các bài học tiếng Nhật phong phú , đa dạng và bổ ích nhằm giúp các bạn cũng cố, bổ sung những kiến thức hữu ích cần thiết để chinh phục thành công tiếng Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật bài 15
Sau đây là từ vựng tiếng Nhật bài 15, Hi vọng với những từ vựng dưới đây có thể giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ vựng , học ngữ pháp tốt hơn cũng như tăng sự tự tin khi giao tiếp thực tế.
1. たちます [tachimasu] : đứng
2. すわります [suwarimasu] : ngồi
3. つかいます [tsukaimasu] : sử dụng
4. おきます [okimasu] : đặt để
5. つくります [tsukurimasu] : làm, chế tạo
6. うります [urimasu] : bán
7. しります [shirimasu] : biết
8. すみます [sumimasu] : sống, ở
9. けんきゅうします [kenkyuushimasu] : nghiêm cứu
10. しっています [shitteimasu] : biết
11. すんでいます [sundeimasu] : đang sống
12. しりょう [shiryou] : tư liệu
13. じこくひょう [jikokuhyou] : bảng ghi thời gian tàu chạy
14. ふく [fuku] : quần áo
15. せいひん [seihing] : sản phẩm
16. ソフト [sofuto] : phần mềm
17. せんもん [senmon] : chuyên môn
18. とこや [tokoya] : tiệm cắt tóc
19. プレイガイド [pureigaido] : quầy bán vé
20. どくしん [dokushin] : độc thân
21. はいしゃ [haisha] : nha sĩ
Cùng cùng bổ sung thêm các bài học khác tại địa chỉ website :
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL để nâng cao vốn từ vựng của mình hơn nữa nào . Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com