Tiếp tục các bài học tiếng Nhật theo giáo trình Minano Nihongo , trong bài viết này, trung tâm Nhật Ngữ SOFL giới thiệu tới các bạn một số từ vựng tiếng Nhật trong bài 13.
![Từ vựng tiếng Nhật bài 13](/uploads/tieng-nhat/2016_04/1830397-illustration-of-kids-studying-stock-vector-school-cartoon-kids.jpg)
Từ vựng tiếng Nhật bài 13
Học từ vựng bài bản, thường xuyên là một trong những "yếu tố tiên quyết" giúp bạn thành công. Vậy nên hãy note những từ vựng dưới đây và luôn đồng hành cùng trung tâm Nhật Ngữ SOFL trong những chuyên mục bài viết tiếp theo nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé!
あそびます /asobimasu/: chơi đùa
さんぽします /sanposhimasu/: đi dạo
およぎます /oyogimasu/ :bơi lội
むかえます /mukaemasu/ : đưa đón
つかれます /tsukaremasu/: mệt mỏi
たいへん /taihen/: vất vả
さびしい /sabishii/: buồn
はいります /hairimasu/: vào, bỏ vào
でます /demasu/: ra ngoài
かいぎ /kaigi/: hội họp
かいものします /kaimonoshimasu/: mua sắm
しょくじします /shokujishimasu/: dùng bữa
けっこんします /kekkonshimasu/: kết hôn
ほしい /hoshii/: muốn
プール /puuru/: hồ bơi
かわ /kawa/: sông
ひろい /hiroi/: rộng
せまい /semai/: hẹp
しやくしょ /shiyakusho/: ủy ban
けいざい /keizai/: kinh tế
びじゅつ /bijutsu/: mỹ thuật
つり /tsuri/: việc câu cá
スキー /sukii/: trượt tuyết
とうろく /touroku/: đăng kí
だします /dashimasu/: giao nộp
しゅうまつ /shuumatsu/: cuối tuần
なにか /nanika/: cái gì
どこか /dokoka/: chỗ nào đó
おなかがすきました /onaka ga sukimashita/: đói bụng
おなかがいっぱいです /onaka ga ippai desu/: no rồi
のどがかわきました /nodo ga kawakimashita/: khát nước
ていしょく /teishoku/: cơm suất,cơm phần
ぎゅうどん /gyuudon/: cơm thịt bò
そう しましょう /sou shimashou/: làm như vậy nha
そうですか /soudesuka/: thế à
べつべつに /betsubetsu ni/: riêng biệt
Trung tâm Nhật Ngữ SOFL cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com