Tiếp nối các bài học từ vựng, trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẽ với các bạn 20 từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp cực kỳ thông dụng và được dùng nhiều nhất trong các tình huống giao tiếp. Note lại và dùng khi cần nhé.
![20 từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp bạn cần biết](/uploads/tieng-nhat/2016_03/khai-ging-lp-ting-anh-giao-tip-ti-thun-an-di-an_1.jpg)
20 từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp bạn cần biết
Các ngành nghề là một trong những chủ đề từ vựng hàng đầu mà bất kỳ người học ngôn ngữ nào cũng cần đến đầu tiên bởi sự góp mặt của nó khi bạn giới thiệu bản thân. Hãy học và hoàn thiện màn giới thiệu bản thân thật ấn tượng nhé.
1. いしゃ (isha) : Bác sỹ
2.かんごし (kangoshi) : Y tá
3. はいしゃ (haisha) : Nha sỹ
4. がくせい (gakusei) : học sinh/sinh viên
5. きょうし (kyoushi) : nghề giáo viên
6. こうし (koushi) : Giảng viên
7. かしゅ (kashu) : Ca sỹ
8. うんてんしゅ (untenshu) : Lái xe
9. せんしゅ (sakka- senshu) : Cầu thủ bóng đá
10. がか (gaka) : Họa sỹ
![20 từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp bạn cần biết](/uploads/tieng-nhat/2016_03/7u.png)
20 từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp bạn cần biết
11. けんちくか (kenchikuka) : Kiến trúc sư
12. せいじか (seijika) : Chính trị gia
13. けいかん (keikan) : Cảnh sát
14. ちょうりし (chourishi) : Đầu bếp
15. べんごし (bengoshi) : Luật sư
16. かいけいし (kaikeishi) : Kế toán
17. きしゃ (kisha) : Phóng viên
18. ジャーナリスト (ja-narisuto) : Nhà báo
19. のうみん (noumin) : Nông dân
20. かがくしゃ (kagakusha) : Nhà khoa học
Nếu bạn vẫn chưa biết
cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ siêu nhanh, siêu lâu của
trung tâm Tiếng Nhật SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com