Theo nghiên cứu của các nhà khoa học , khi học tiếng Nhật bạn cần có khoảng 3000 từ vựng thông dụng để có thể giao tiếp tốt trong các tình huống thông thường. Vì vậy hãy bắt đầu sớm nhất có thể, chỉ cần bạn chăm chỉ, kiên trì mỗi ngày thì trong vòng 1 khoảng thời gian ngắn bạn sẽ ngạc nhiên về khả năng tiếng Nhật của mình đấy.
Từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng quen thuộc hàng ngày
Dưới đây là những từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng quen thuộc hàng ngày . Hãy bắt đầu học từ đây nhé, bởi những từ này sẽ góp mặt trong rất nhiều ngữ cảnh, giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc học cũng như giao tiếp tiếng Nhật thường ngày đấy.
1. がっきゅう (gakkyuu) : Lớp học
2. きゅうゆう (kyuuyuu) : Bạn cùng lớp
3. じゅぎょう (jigyou) : Tiết học
4. 本 (hon) : Cuốn sách
5. 黒ばん (kokuban) : Bảng đen
6. チョーク (chōku) : Phấn viết bảng
7. ノート (nōto) : Sổ lưu bút
8. ペン (pen) : Bút viết
9. 紙 (kami) : Giấy
10. えんぴつ (enpitsu) : Bút chì
11. けしごむ (keshigomu) : Cục tẩy
12. ふでばこ (fudebako) : Hộp bút
13. クレヨン (kureyon) : Sáp màu
14. 絵 (e) : Bức tranh
15. じしょ (jisyo) : Từ điển
16. かばん (kaban) : Cái túi
17. コンピュータ (konpyūta) : Máy vi tính
18. じょうぎ (jyōgi) : cái thước
19. 風船 (fuusen) : Bong bóng
20. がくだん (ga kudan) : Dàn nhạc
21. かね (kane) : Cái chuông
22. はこ (hako) : Cái hộp
23. カード (kādo) : Thẻ card
24. ピン (pin) : Cái ghim
25. おもちゃ (omocha) : Đồ chơi
26. にゅうよく (nyuuyoku) : Bồn tắm
27. せっけん (sekken) : Xà bông
28. ストーブ (sutōbu) : Cái bếp
29. テープ (tēpu) : Cuôn băng
30. かさ (kasa) : Cái ô
31. アルバム (arubamu) : Album
32. うで時計 (udedokei) : Đồng hồ đeo tay
33. テレビ (terebi) : TV
34. ビデオ (bideo) : Video
35. 地図 (chizu) : Bản đồ
36. ラジオ (rajio) : Radio
37. ゆうびん (yuubin) : Mail
38. 手紙 (tegami) : Bức thư
39. でんわき (denwaki) : Điện thoại
40. けいたいでんわ (keitai denwa) : Điện thoại di động
41. ぼうし (boushi) : Mũ lưỡi trai
42. ぼうし (boushi) : Cái mũ
43. 手ぶくろ (tebukuro) : Găng tay
44. うわぎ (uwagi) : Áo khoác
45. ドレス (doresu) : Cái váy
46. セーター (sētā) : Áo len
47. ふく (fuku) : Trang phục
48. シャツ (shatsu) : Áo Sơ mi
49. ポケット (poketto) : Loại túi nhỏ thường được may trên quần áo
50. ズボン (zubon) : Quần dài
51. スカート (sukāto) : Váy
52. くつ (kutsu) : Giày
53. くつした (kutsushita) : Tất
54. ボタン (botan) : Nút bấm
Hãy tham khảo thêm các chủ đề từ vựng khác mà
trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã chia sẽ để học và nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com