Đối với các bạn học tiếng Nhật thì từ vựng là một phần vô cùng quan trọng quyết định tới sự thành công của người học. Tuy nhiên, nhiều từ vựng như vậy làm sao học hết? Hãy khoanh vùng, lựa chọn các từ vựng cần thiết, thông dụng và kết hợp các cách học hiệu quả thì mọi việc sẽ trở nên đơn giản hơn rất nhiều.
Cấu tạo và đồ dùng trong nhà bằng tiếng Nhật
Ngôi nhà thân yêu cùng những vật dụng trong nhà là những thứ hết sức gần gũi thân thiết với chúng ta. Bạn, những người học tiếng Nhật đã biết các gọi tên những đồ vật này chưa?
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn danh sách các từ vựng tiếng Nhật về cấu tạo và đồ dùng trong nhà. Hãy lưu lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
1. 家(いえie): nhà 屋根(やねyane):mái nhà
2. 庭(にわniwa):vườn
3. 芝刈り機(しばかりきshibakariki):máy cắt cỏ
4.ドア, 戸(どあ, とdoa, to):cửa
5.ドアノブ、取っ手(どあ のぶ、とってdoa nobu, totte):tay nắm cửa
6. 鍵穴(かぎあなkagiana):lỗ khoá
7. キー, 鍵(きー, かぎkii, kagi):khoá
8. キーホルダー(kii horudaa): móc khoá
9. 鍵, 南京錠(かぎ、なんきんじょうkagi, nankinjoo): ổ khoá
10. 要, 蝶番(かなめ, ちょうつがいkaname, chootsugai):bản lề
Bạn có muốn văn phòng của mình trông đẹp hơn hãy tham khảo thêm các mẫu
tủ sắt văn phòng nhé.
11. エアコン(eakon):máy điều hoà không khí
12. リビングルーム ribingu ruumu Phòng khách
13. 椅子(いすisu): ghế dựa
14. ソファー(sofaa): ghế bành
15. ロッキングチェア(rokkingu chea): ghế bập bênh
16. 椅子, いす(いす, いすisu): ghế đẩu
17. 本棚(ほんだなhondana): kệ sách
18 棚(たなtana): kệ
19 ソファー(sofaa): ghế sô pha
20 クッション(kusshon): miếng đệm ghế
21 . 花瓶(かびんkabin): bình hoa
22. 灰皿(はいざらhaizara): gạt tàn thuốc
23 . たばこ(tabako): thuốc lá 煙(けむりkemuri): khói
24. 葉巻き(は まきha maki): xì gà
25. パイプ(paipu): tẩu thuốc
26 暖炉(だんろdanro): lò sưởi
27 . 薪(まきmaki): củi
28 . 敷物, ラグ(しきもの, ラグshikimono, ragu): tấm trải sàn
29 カーペット(kaapetto): thảm
30 キッチン, 台所 キッチン、だいどころ kicchin, daidokoro Nhà bếp
31 冷蔵庫(れいぞうこreizouko): tủ lạnh
32 冷凍庫(れいとうこreetooko): ngăn đá
33 製氷皿(せいひょうざらseihyoozara): khay làm đá
Hãy tham khảo thêm các chủ đề từ vựng khác mà trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã chia sẽ để học và nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com