Tiếp nối các chủ đề từ vựng , hôm nay , trung tâm Tiếng Nhật SOFL xin chia sẽ với các bạn các từ vựng tiếng Nhật về tên các loại đồ dùng của phụ nữa . Các từ vựng này có kèm hình ảnh , giúp các bạn học siêu nhanh , nhớ siêu lâu nên đừng bỏ qua bài này nhé .
![Từ vựng tiếng Nhật về tên các loại đồ dùng của phụ nữ](/uploads/tieng-nhat/2016_01/toc-dep-2015ccvv.jpg)
Từ vựng tiếng Nhật về tên các loại đồ dùng của phụ nữ
Bên cạnh ánh sáng lung linh của các vì sao còn có ánh sáng êm dịu và huyền bí của tâm hồn người phụ nữ . Trong lịch sử loài người từ xưa đến nay, phái nữ bao giờ cũng là một lực lượng quan trọng và xứ đáng được quan tâm nhiều hơn trong xã hội.
Bạn là một người đàn ông? Bạn đã biết người phụ nữ của mình thường hay dùng những đồ vật gì chưa? Hãy cùng
trung tâm Tiếng Nhật SOFL tìm hiểu cũng như bổ sung vốn từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng này nhé .
トレンチコート : Áo choàng
![áo choàng](/uploads/tieng-nhat/2016_01/ao-choang.jpg)
ブレスレット : Vòng tay
イヤリング : Khuyên tai
指輪(ゆびわ) : Nhẫn
手袋 : Găng tay
マフラー : Khăn quàng
セーター : Áo len
ショルダーバッグ : Túi xách
サングラス : Kính râm
ブラウス : Áo sơ mi
上着(うわぎ) : Áo khoác
スーツ : Bộ vét
ワンビース :Váy đầm
耳(みみ)あて : Tai phone
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com