Bàn phím tiếng Nhật là công cụ cơ bản để nhập tiếng Nhật và các ký tự tiếng Nhật trên một máy tính. Có 2 loại nhập bàn phím tiếng Nhật: Một là thông qua một phiên bản ký tự Romaji , hai là thông qua bàn phím tương ứng với Kana Nhật Bản.
Khác biệt với bàn phím ký tự la tinh phổ biến được người Việt sử dụng, bàn phím tiếng Nhật được thành lập để giải quyết vẫn đề viết chữ tượng hình tiếng Nhật, và viết được kỹ tự và bảng chữ cái khác nhau trong tiếng Nhật, bao gồm: Katnakana, Hiragana, Kanji và Romaji.
Để phục vụ các điều kiện trên, một bàn phím tiếng Nhật cơ bản có khả năng chuyển đổi cách nhập giữa chữ la tinh romaji và Kanji và Hiragana, thông thường bằng một số phím đặc biệt trên bàn phím. Tuy nhiên cũng xuất hiện các loại bàn phím tiếng Nhật chuyên dụng dành cho những người đánh máy chuyên nghiệp tại Nhật Bản. Cũng giống như một bàn phím tiêu chuẩn Nhật Bản, nó có ký tự hiragana đánh dấu thêm vào chữ cái Latin, nhưng cách bố trí là hoàn toàn khác nhau. Hầu hết các phím chữ có hai ký tự kana liên kết với chúng.
Ngoài ra, để thay thế cho việc gõ tiếng Nhật bằng chữ Kana, một số người nước ngoài nhập tiếng Nhật bằng romaji, và sau đó có thể được chuyển đổi sang kana hoặc kanji. Bạn cũng có thể sử dụng các bộ công cụ để chuyển bàn phím của mình sang tiếng Nhật, hoặc viết tiếng Nhật online bằng các trang web hỗ trợ viết tiếng Nhật như: http://www.lexilogos.com/keyboard/japanese.php
** Còn nếu bạn muốn học gõ chữ Kana, những cách chuyển đổi bàn phím tiếng Nhật sau đây có thể có ích cho bạn.
APPLE + SPACE chuyển đổi giữa tiếng Anh / hiragana / katakana (thay đổi tùy thuộc vào phiên bản của hệ điều hành Window)
CTRL + SHIFT +; chuyển sang romaji (tiếng Anh chuẩn) đầu vào
CTRL + SHIFT + k chuyển sang katakana đầu vào
CTRL + SHIFT + j chuyển sang hiragana đầu vào
F6 chuyển đổi để chiều rộng hiragana (hiragana tiêu chuẩn)
F7 để chuyển đổi nửa chiều rộng (katakana tiêu chuẩn)
F10 để chuyển đổi nửa chiều rộng English (tiếng Anh chuẩn)
** Nhập ký tự trên bàn phím tiếng Nhật
Symbol What to Type
○ まる
× ばつ
「 」 [ ]
『 』 [ ] + SPACE (or SHIFT + [ ])
・ てん
… てんてんてん
〜 から
ー - (dash)
¥ えん
『【〈〉〔〕 etc. かっこ
→ ↑ やじるし
△ ▶ さんかく
□ ■ しかく
£†∬♀ etc. きごう
Thông tin được cung cấp bởi TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com