Việt kết hợp học tiếng Nhật với các hoạt động mang tính giải trí như xem phim, nghe nhạc giúp người học cảm thấy thoải mái hơn, ít áp lực tâm lý hơn và hiệu quả học tốt hơn so với những cách khác. Hơn nữa, lời bài hát và âm nhạc giúp người học ghi nhớ tốt hơn vì có nhiều đoạn điệp khúc, lặp lại.
Học tiếng Nhật qua bài hát Hãy bơi đi, chú cá Taiyaki
Tiếp nối các bài học tiếng Nhật theo bài hát hôm nay
trung tâm tiếng Nhật SOFL xin mời các bạn cùng học tiếng Nhật qua bài hát nổi tiếng : Hãy bơi đi, chú cá Taiyaki
Bài hát tiếng Nhật およげ!たいやきくん (Hãy bơi đi, chú cá Taiyaki) là bài hát đứng đầu trong danh sách các bài hát tiếng Nhật bán chạy nhất Nhật Bản. Được sáng tác năm 1975 và ca sỹ Masato Shimon thể hiện .
Liên tục đứng đầu trong top bài hát của Nhật trong 11 tuần, bài hát đạt doanh số bán đĩa kỷ lục 4.547 tỷ bản, hiện vẫn chưa có bài hát nào vượt qua được kỷ lục này. Kỷ lục này đưa およげ!たいやきくん xứng đáng là bài hát tiếng Nhật hay nhất mọi thời đại . Nội dung bài hát およげ!たいやきくん kể về hành trình của chú cá taiyaki, bài hát có giai điệu và lời hát vui nhộn.
Mời các bạn vừa thưởng thức vừa học từ vựng tiếng Nhật quả bài hát tiếng Nhật hay nhất mọi thời đại này.
Link bài hát : https://www.youtube.com/watch?v=kmPCD4bwa2w
1. およげ (oyoge) : hãy bơi đi
2. たい焼き (たいやき) (taiyaki) : 1 loại bánh bột mì nhân đỗ của Nhật, được làm theo hình con cá
3. 毎日(まいにち) (mainichi) : mỗi ngày, hàng ngày.
4. てっぱん (teppan) : chảo nướng
5. 焼かれる (やかれる) (yakareru) : bị nướng
6. 逃げ込む (にげこむ) (nigekomu) : trốn vào
7. 海の底(うみのそこ) (umino soko) : đáy biển
8. あんこ (anko) : nhân đỗ và đường
9. こころがはずむ (kokoroga hazumu) : tâm hồn lâng lâng, nhảy nhót
10. サンゴがてをふって (sangoga tewofutte) : san hô vây tay
11. 眺める(ながめる) (nagameru) : ngắm
12. 難破船(なんかせん) (nankasen) : tàu bọc thép, tàu khó phá huỷ
13. 時々(ときどき) (tokidoki) : đôi khi
14. 鮫(さめ) (same) : cá mập
15. いじめる (ijimeru) : bắt nạt
16. そうさ (sousa) : đúng rồi.
17. はらがペコ (haraga peko) : đói hoa mắt
18. 目玉(めだま) (medama (con ngươi của mắt
19. ぐるぐる回る(まわる) (guruguru mawaru) : xoay tròn
20. えび (ebi) : tôm
21. 食う(くう) (kuu) : ăn
22. 塩水(しおみず) shiomizu (nước muối, nước biển
23. ふやける (fuyakeru ( (bánh) hấp thụ nước, trở lên mềm, trương nở.
24. 岩場(いわば) (iwaba (bãi đá
25. かげ (kage (bóng
26. 食いつける (kuitsukeru (ăn dính phải
27. つりばり :tsuribari (lưỡi câu
28. もがく mogaku vùng vẫy
29. 浜辺(はまべ) hamabe (bờ biển
30. 見知らず:みしらず mishirazu (chưa hề gặp
31. つりあげる (tsuriageru (câu lên, nhấc lên
32. びっくりする (Bikkurisuru ngạc nhiên
33. こげある (kogearu bị cháy
34. 唾(つば) (tsuba (nước bọt
Chúc các bạn có những giây phút nghe nhạc thoải mái và học tiếng Nhật hiệu quả nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com