Để giúp các bạn có những giây phút thoải mái trong quá trình tự học tiếng Nhật, trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẻ những bài hát tiếng Nhật hay để các bạn có thể vừa nghe nhạc, thư giãn vừa có thể trau dồi bổ sung thêm vốn từ vựng qua bài hát.
Học tiếng Nhật qua bài hát hay arinomama ありのまま
Tiếng nối chuyên mục học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát, là bài hát hay arinomama ありのまま - Phiên bản tiếng Anh : Let’s it go - nhạc phim của bộ phim nổi tiếng Ana và công chúa tuyết (sáng tác vào tháng 2/1999).
Bài hát được thể hiện bởi ca sỹ 松澤由美 (まつざわ ゆみ) , đã thu hút hơn 100 triệu lượt xem trên youtube. Cùng học tiếng Nhật qua bài hát này nhé:
Link bài hát : https://www.youtube.com/watch?v=cvj3-MZO9Tw
エルサ:
降り始めた雪は 足跡消して
降り始め (furihajime) : Bắt đầu rơi
雪 (yuki) : tuyết 足跡 (ashiato) : dấu chân. 消して (keshite) : xoá
真っ白な世界に ひとりのわたし
真っ白 (masshiro) : trắng xoá. 世界 (sekai) : thế giới
風が心にささやくの
風 (kaze) : gió. 心 (kokoro) : tim. ささやく (sasayaku) : thì thầm
このままじゃ ダメなんだと
とまどい 傷つき
とまどい : lạc lỏng, không rõ phương hướng. 傷つき (kizutsuki) : bị xầy xước, bị thương
誰にも 打ち明けずに 悩んでた
誰 (dare) : ai. 打ち明けず (uchiakezu) : không thổ lộ được. 悩んで (nayande) : lo lắng
それももう やめよう
ありのままの 姿見せるのよ
姿 (sugata) : dáng, bóng dáng. 見せる (miseru) : cho xem
ありのままの 自分になるの
何も怖くない 風よ吹け
怖くない (kowakunai) : không sợ. 吹け (fuke) : hãy thổi đi
少しも寒くないわ
少しも P một chút cũng 寒くない (samukunai) : không lạnh
悩んでたことが うそみたいね
だってもう自由よ なんでもできる
自由 (jiyuu) : tự do
どこまでやれるか
自分を試したいの
試したい (tameshitai) : muốn thử thách
そうよ変わるのよ わたし
変わるのよ (kawarunoyo) : thay đổi thôi
ありのままで 空へ風に乗って
空 (sora) : bầu trời. 風 (kaze) : gió. 乗って (notte) : nhảy lên, chèo lên, cưỡi
ありのままで 飛び出してみるの
飛び出して (tobidashite) : bay ra
二度と 涙は流さないわ
二度と …ない (nidoto…nai) : không để lần 2
涙 (namida) : nước mắt. 流さない (nagasanai) : không để chảy
冷たく大地を包み込み
冷たく (tsumetaku) : lạnh. 大地 (daichi) : đại địa, đất (đối sánh với trời). 包み込み (Tsutsumikomi) : ôm vào
高く舞い上がる 想い描いて
高く (takaku) : cao 舞い上がる (maiagaru) : bay lên. 想い (omoi) : suy nghĩ. 描いて (egaite) : vẽ lên
花咲く氷の結晶のように
花 (hana) : hoa. 氷 (koori) : nước đá. 結晶 (kesshou) : kết tinh
輝いていたい もう決めたの
輝く (kagayaku) : toả sáng. 決めた (kimeta) : đã quyết
これでいいの 自分を好きになって
これでいいの 自分信じて
光あびながら 歩きだそう
光あび (hikariabi) : tắm ánh sáng
少しも寒くないわ
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL chúc các bạn có những giây phút thoải mái khi nghe nhạc và bổ sung được nhiều từ vựng nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com