Trong ngôi nhà thân thiết của mỗi chúng ta , có rất nhiều các vật dụng được sử dụng hàng ngày, nó gắn liền với cuộc sống của chúng ta như những người bạn. Thế nhưng, bạn , những người học tiếng Nhật đã biết gọi tên chúng bằng tiếng Nhật không?
![Tên một số đồ điện tử gia dụng bằng tiếng Nhật](/uploads/tieng-nhat/2016_04/8-b2-a1-6796-1449624420_1.jpg)
Tên một số đồ điện tử gia dụng bằng tiếng Nhật
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và hia sẽ với các bạn 25 từ vựng về tên một số đồ điện tử gia dụng bằng tiếng Nhật. Rất thú vị và hữu ích trong cuộc sống đấy. Note lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
1. 冷蔵庫 (れいぞうこ ) Tủ lạnh
2. 電子レンジ (でんしれんじ) Lò vi sóng
3. 洗濯機 (せんたっき ) Máy giặt
4. 炊飯器 (すいはんき ) Nồi cơm điện
5. サイクロンクリーナー Máy hút bụi
6. ロボット型クリーナー Robot hút bụi
7. ヒーター Máy sưởi
8. エアコン Điều hoà nhiệt độ
9. 電気ケトル(でんきけとる) Bình đun nước
10. スチームクッカー Nồi hấp
11. グリル鍋 (グリルなべ) Chảo nướng+ lẩu
12. IH調理器 (IHちょうりき ) Bếp điện cao tần
13. トースター Lò nướng
14. おかゆメーカ Nồi nấu cháo
15. たこ焼き器 (たこやきき) Máy làm Takoyaki
16. アイロン Bàn là
17. 電動ミシン (でんどうミシン) Máy may
18. 扇風機(せんぷうき) Quạt máy
19. こたつ Bàn sưởi
20. 電気毛布(でんきもうふ) Chăn điện
21. ホットカーペット Thảm điện
22. ヘアドライヤー Máy sấy tóc
23. ヒゲトリマー Dao cạo râu
24. 変換プラグ (へんかんプラグ) Bộ chuyển chân cắm điện
25. 中華包丁(ちゅうかぼうちょう) Dao chặt xương
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com