Học Tiếng Nhật Online SOFL- Từ Vựng Sơ Cấp 1 "Bài 8"
Thứ hai - 22/12/2014 16:25Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Bài 8 | ||
ハンサム[な] | đẹp trai | |
きれい[な] | đẹp, sạch | |
しずか[な] | 静か[な] | yên tĩnh |
にぎやか[な] | náo nhiệt | |
ゆうめい[な] | 有名[な] | nổi tiếng |
しんせつ[な] | 親切[な] | tốt bụng, thân thiện |
げんき[な] | 元気[な] | khỏe |
ひま[な] | 暇[な] | rảnh rỗi |
べんり[な] | 便利[な] | tiện lợi |
すてき[な] | đẹp, hay | |
おおきい | 大きい | lớn, to |
ちいさい | 小さい | bé, nhỏ |
あたらしい | 新しい | mới |
ふるい | 古い | cũ |
いい(よい) | tốt | |
わるい | 悪い | xấu |
あつい | 暑い、熱い | nóng |
さむい | 寒い | lạnh, rét (dùng cho thời tiết) |
つめたい | 冷たい | lạnh, buốt (dùng cho cảm giác) |
むずかしい | 難しい | khó |
やさしい | 易しい | dễ |
たかい | 高い | đắt, cao |
やすい | 安い | rẻ |
ひくい | 低い | thấp |
おもしろい | thú vị, hay | |
おいしい | ngon | |
いそがしい | 忙しい | bận |
たのしい | 楽しい | vui |
しろい | 白い | trắng |
くろい | 黒い | đen |
あかい | 赤い | đỏ |
あおい | 青い | xanh da trời |
さくら | 桜 | anh đào (hoa, cây) |
やま | 山 | núi |
まち | 町 | thị trấn, thị xã, thành phố |
たべもの | 食べ物 | đồ ăn |
くるま | 車 | xe ô tô |
ところ | 所 | nơi, chỗ |
りょう | 寮 | kí túc xá |
べんきょう | 勉強 | học |
せいかつ | 生活 | cuộc sống, sinh hoạt |
[お]しごと | [お]仕事 | công việc (~をします:làm | |
việc) | |||
どう | thế nào | ||
どんな~ | ~ như thế nào | ||
どれ | cái nào | ||
とても | rất, lắm | ||
あまり | không ~ lắm | ||
そして | và, thêm nữa (dùng để nối 2 câu) | ||
~が、~ | ~, nhưng ~ | ||
おげんきですか。 | お元気ですか。 | Anh/chị có khỏe không? | |
そうですね。 | Thế à./ Để tôi xem. (cách nói | ||
trong lúc suy nghĩ câu trả lời) | |||
<会話> | |||
に ほ ん せいかつ な | |||
日本の生活に慣れましたか。 | Anh/Chị đã quen với cuộc sống | ||
ở Nhật chưa? | |||
いっぱい | |||
[~、]もう一杯 | いかがですか。 | Anh/ chị dùng thêm một chén [~] nữa được không ạ? |
しつれい | ||
そろそろ失礼します。 | Sắp đến lúc tôi phải xin phép | |
rồi./ Đã đến lúc tôi phải về. | ||
また | いらっしゃってください。 | Lần sau anh/ chị lại đến chơi nhé. |
ふ じ さ ん | ||
富士山 | Núi Phú Sĩ (ngọn núi cao nhất | |
Nhật Bản) | ||
び わ こ | ||
琵琶湖 | Hồ Biwa | |
シャンハイ | Thượng Hải (上海) | |
しちにん | さむらい | |
「七人の 侍 」 | “bảy chàng võ sĩ Samurai” (tên | |
một bộ phim kinh điển của đạo | ||
diễn Kurosawa Akira) | ||
き ん か く じ | ||
金閣寺 | Chùa Kinkaku-ji (chùa vàng) |
Tác giả bài viết: Trung Tâm Tiếng Nhật SOFL
Nguồn tin: hoctiengnhatban.org
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 18
Hôm nay : 250
Tháng hiện tại : 250
Tổng lượt truy cập : 14010907
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |