Trong phần từ vựng tiếng Nhật lần này, chúng ta cùng tìm hiểu về đại từ trong tiếng Nhật. Đại từ tiếng Nhật là những từ dùng để chỉ người hay sự vật, hiện tượng, đối tượng trong không gian và thời gian...
Học từ vựng tiếng Nhật cùng trung tâm Nhật ngữ SOFL. Chủ đề từ vựng hôm nay là về đại từ tiếng Nhật, những từ chỉ đối tượng trong ngôn ngữ. Nhật Bản có nhiều đại từ khác nhau được sử dụng bởi hình thức, giới tính, tuổi tác, địa vị xã hội tương đối của người nói. Đại từ được sử dụng ít thường xuyên trong tiếng Nhật so với nhiều ngôn ngữ khác, chủ yếu là bởi vì không có yêu cầu về ngữ pháp để bắt buộc đại từ phải có mặt trong câu. Ví dụ, các đại từ ngôi thứ nhất (tôi- watashi, 私) và đại từ thứ hai (bạn- anata, 貴 方) được sử dụng trong nhiều câu, được bỏ qua trong tiếng Nhật.
Các từ vựng tiếng Nhật về đại từ ngôi thứ nhất (tôi,)
- Watashi わ た し 私
- Waga わ が 我 が
- boku ぼ く 僕
- washi わ し 儂
- jibun じ ぶ ん 自 分
- atashi あ た し(chủ yếu dùng cho nữ)
- atakushi あ た く し
- uchi う ち 家, 内
- ora お ら
Các từ vựng tiếng Nhật về đại từ ngôi thứ nhất (số nhiều: chúng tôi, ta,...)
- ware-ware われわれ 我々 Chủ yếu được dùng khi nói thay mặt cho một công ty hay nhóm.
- ware-ra われら 我等
- hei-sha 8へいしゃ 弊社
- Waga-sha わ が し ゃ 我 が 社
Các từ vựng tiếng Nhật về đại từ ngôi thứ hai (bạn, anh, cô, ... số ít)
- anata あ な た 貴 方, 貴 男, 貴 女
- otaku お た く お 宅, 御 宅
- omae お ま え お 前 r
- temee, temae て め え,て ま え 手 前
- kisama き さ ま 貴 様
- kimi き み 君
- Kika き か 貴 下
- Kikan き か ん 貴 官,
- on-sha お ん し ゃ 御 社
- ki-sha き し ゃ 貴 社
Các từ vựng tiếng Nhật về đại từ ngôi thứ ba (bạn ấy, anh ấy, cô ấy ... số ít )
- ano kata あ の か た あ の
- ano hito あ の ひ と あ の 人
- Yatsu や つ 奴
- koitsu, koyatsu こ い つ, こ や つ 此 奴
- soitsu, soyatsu そ い つ, そ や つ 其 奴
- aitsu, ayatsu あ い つ, あ や つ 彼 奴
Các từ vựng tiếng Nhật về đại từ ngôi thứ ba ( họ, chúng,... số nhiều)
- kare-ra か れ ら 彼等
- asshi あ っ し 私
- sessha せ っ し ゃ 拙 者
- Waga-hai
- soregashi そ れ が し 某 t
- warawa わ ら わ 妾 t
- wachiki わ ち き
- yo よ 余, 予
- maro ま ろ 麻 呂, 麿
- onore お の れ 己
- Nanji な ん じ 汝,
- onushi お ぬ し 御 主, お 主
- sonata そ な た 其 方 (hiếm khi được sử dụng)
- sochi そ ち 其 方
Thông tin được cung cấp bởi TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com