Học Tiếng Nhật Online SOFL- Từ Vựng Sơ Cấp 1 "Bài 9"
Thứ hai - 22/12/2014 04:27Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Bài 9 | ||
わかります | hiểu, nắm được | |
あります | có (sở hữu) | |
すき[な] | 好き[な] | thích |
きらい[な] | 嫌い[な] | ghét, không thích |
じょうず[な] | 上手[な] | giỏi, khéo |
へた[な] | 下手[な] | kém |
りょうり | 料理 | món ăn, việc nấu ăn |
のみもの | 飲み物 | đồ uống |
スポーツ | thể thao (~をします:chơi thể | |
thao) | ||
やきゅう | 野球 | bóng chày (~をします:chơi |
bóng chày) | ||
ダンス | nhảy, khiêu vũ (~をします: | |
nhảy, khiêu vũ) | ||
おんがく | 音楽 | âm nhạc |
うた | 歌 | bài hát |
クラシック | nhạc cổ điển | |
ジャズ | nhạc jazz | |
コンサート | buổi hòa nhạc | |
カラオケ | karaoke | |
かぶき | 歌舞伎 | Kabuki (một loại ca kịch truyền |
thống của Nhật) |
え | 絵 | Tranh, hội họa |
じ | 字 | chữ |
かんじ | 漢字 | chữ hán |
ひらがな | chữ Hiragana | |
かたかな | Chữ Katakana | |
ローマじ | ローマ字 | chữ La Mã |
こまかいおかね | 細かいお金 | tiền lẻ |
チケット | vé (xem hòa nhạc, xem phim) | |
じかん | 時間 | thời gian |
ようじ | 用事 | việc bận, công chuyện |
やくそく | 約束 | cuộc hẹn, lời hứa |
ごしゅじん | ご囚人 | chồng (dùng khi nói về chồng |
người khác) | ||
おっと/しゅじん | 夫/主人 | chồng (dùng khi nói về chồng |
mình) | ||
おくさん | 奥さん | vợ (dùng khi nói về vợ người |
khác) | ||
つま/かない | 妻/家内 | vợ (dùng khi nói về vợ mình) |
こども | 子ども | con cái |
よく | tốt, rõ (chỉ mức độ) | |
だいたい | đại khái, đại thể | |
たくさん | nhiều |
すこし | 少し | ít, một ít |
ぜんぜん | 全然 | hoàn toàn ~ không |
はやく | 早く、速く | sớm, nhanh |
~から | vì ~ | |
どうして | tại sao | |
ざんねんです[ね]。残念です[ね]。 | Thật đáng tiếc nhỉ./ buồn nhỉ. | |
すみません。 | Xin lỗi. | |
<会話> | ||
もしもし | a-lô | |
ああ | a (cách nói khi đã gặp được | |
đúng người trên điện thoại) | ||
いっしょにいかがですか。 | Anh/chị cùng ~ (làm cái gì đó) | |
với chúng tôi được không? | ||
[~は]ちょっと….。 | [~ thì] có lẽ không được rồi. | |
(cách từ chối khéo khi nhận | ||
được một lời mời nào đó) | ||
だめですか。 | Không được à? | |
こ ん ど | ねが | |
また今度お願いします。 | Hẹn Anh/Chị lần sau vậy. (cách | |
từ chối khéo một lời mời mà | ||
không muốn làm phật lòng | ||
người đưa ra lời mời) | ||
お ざ わ せ い じ | ||
小沢征爾 | Ozawa Seiji (1935 ~ ), một nhạc trưởng nổi tiếng của Nhật |
Tác giả bài viết: http://hoctiengnhatban.org/
Nguồn tin: hoctiengnhatban.org
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 11
•Máy chủ tìm kiếm : 3
•Khách viếng thăm : 8
Hôm nay : 76
Tháng hiện tại : 76
Tổng lượt truy cập : 12921255
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |