Với Bài học tiếng Nhật cơ bản bài 7 này, Nhật Ngữ SOFL sẽ cung cấp cho các bạn vốn từ vựng phục vụ cho việc học ngữ pháp bài 7 nhé. Hãy bớt chút thời gian và học chúng nào!
- きります : cắt
- おくります : gửi
- あげます : tặng
- もらいます : nhận
- かします [kashimasu] : cho mượn
- かります[karimasu] : mượn
- おしえます [oshiemasu]: dạy
- ならいます [naraimasu] : học
- かけます [kakemasu] :gọi điện
- 「でんわをかけます」 [denwa o kakemasu] : gọi điện thoại
![hoc tieng nhat](/uploads/tieng-nhat/2015_11/hoctienghan2.gif)
- て [te] : tay
- はし [hashi] : đũa
- スプーン [supu-n] : muỗng
- ナイフ [naifu] : dao
- フォーク [fo-ku] : nĩa
- はさみ [hasami] : kéo
- ファクス (ファックス) [fakusu] [(fakkusu)] : máy fax
- ワープロ [wa-puro] : máy đánh chữ
- パソコン [pasokon] : máy tính cá nhân
- パンチ [panchi] : cái bấm lỗ
- ホッチキス [hochchikisu] : cái bấm giấy
- セロテープ [serote-pu] : băng keo
- けしゴム [keshi gomu] : cục gôm
- かみ [kami] : giấy ( tóc )
- はな [hana] : hoa (cái mũi)
- シャツ [shatsu] : áo sơ mi
- プレゼント [purezento] : quà tặng
- にもつ [nimotsu] : hành lí
- おかね [okane] : tiền
- きっぷ [kippu] : vé
- クリスマス [kurisumasi] : lễ Noel
- ちち [chichi] : cha tôi
- はは [haha] : mẹ tôi
- おとうさん [otousan] : bố của bạn
![hoc tieng nhat](/uploads/tieng-nhat/2015_11/ngu-phap-tieng-han.jpg)
- おかあさん [okaasan] : mẹ của bạn - もう [mou] : đã ~ rồi
- まだ [mada] : chưa
- これから [korekara] : từ bây giờ
- すてきですね [sutekidesune] : tuyệt vời quá nhỉ
- ごめんください [gomenkudasai] : xin lỗi có ai ở nhà không ?
- いらっしゃい [irashshai] : anh (chị) đến chơi
- どうぞ おあがり ください [douzo oagari kudasai]: xin mời anh (chị) vào nhà
- しつれいします [shitsureishimasu] : xin lỗi, làm phiền
- (~は)いかがですか [(~wa) ikagadesuka] : ~có được không ?
- いただきます [itadakimasu] : cho tôi nhận
- りょこう [ryokou] : du lịch
- おみやげ [omiyage] : quà đặc sản
- ヨーロッパ [yo-roppa] : Châu Âu
Lưu ý:
- はし [hashi] có hai nghĩa. Một nghĩa là đũa, nghĩa còn lại là cây cầu. Để phân biệt nếu nghĩa là đũa thì đọc xuống giọng (giống như hách xì vậy đó ), còn cái kia thì đọc lên giọng.
- かみ [kami] cũng có hai nghĩa là tóc và giấy, nhưng mình không biết cách phân biệt, chắc dựa vào nghĩa của câu.
- はな [hana] thì cũng tương tự như はし [hashi] nghĩa là lên giọng là hoa, còn xuống giọng thì là cái mũi .
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật cơ bản bài 7, hãy theo dõi bài viết tiếp theo để học ngữ pháp cơ bản bài 7 nhé. Chúc các bạn học tập tốt và sớm chinh phục thành công con đường học tiếng Nhật nhé.