Bài từ vựng tiếng Nhật sơ cấp 1 bài 3 Tiếng Nhật SOFL sẽ cung cấp cho bạn từ vựng về cách hỏi cái này, cái kia ở đâu, ở đó, ở kia và tiền tệ.
![hoc tu vung tieng nhat](/uploads/tieng-nhat/2015_10/hoctieng-nhat-4_1.png)
Từ Vựng ここ ở đây そこ ở đó あそこ ở kia どこ (nghi vấn từ) ở đâu - こちら [kochira]: ở đây?
- そちら [sochira]: ở đó.
- あちら [achira]: ở kia.
- どちら [dochira] ở đâu, ở hướng nào ( nghi vấn từ).
Các từ vựng liên quan:
- きょしつ [kyoshitsu]: phòng học.
- しょくど [shokudo]: nhà ăn.
- じむしょ [jimusho]: văn phòng.
- かいぎしつ [kaigishitsu]: phòng họp.
- うけつけ [uketsuke]: quầy tiếp tân.
- へや [heya]: căn phòng.
- かいだん [kaidan]: cầu thang.
- (お)くに [(o) kuni]: tên nước, quốc gia.
- かいしゃ [kaisha]: công ty.
- うち [uchi]: nhà.
- でんわ [denwa]: điện thoại.
- くつ [kutsu]: đôi giầy.
- たばこ [tabako]: thuốc lá.
- ちか [chika]: tầng hầm.
- いっかい [ikkai]: tầng 1.
- なんかい [nankai]: tầng mấy ( hỏi nghi vấn).
- ~えん [~en]: ~ yên ( tiền tệ Nhật bản).
- いくら [ikura]: Bao nhiêu( hỏi giá cả dạng nghi vấn).
- ひゃく[hyaku]: Trăm.
- せん [sen]: ngàn.
- まん [man]: vạn ( 10 ngàn).
- すみません [sumimasen]: xin lỗi.
- (を)みせてください。[(~o) misete kudasai]: xin cho xem ~.
- じゃ(~を)ください。[jya (~o) kudasai]: vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~.
- しんおおさか [shin oosaka]: tên địa danh ở Nhật.