Từ vựng tiếng Nhật trong giao tiếp - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP » Khóa giao tiếp cơ bản » Từ vựng

Từ vựng tiếng Nhật trong giao tiếp

Thứ tư - 18/11/2015 17:04
Để việc giao tiếp tiếng Nhật tốt bạn nên thường xuyên bổ sung vốn từ vựng tiếng Nhật trong giao tiếp.
Không chỉ tiếng Nhật mà với bất kỳ ngôn ngữ nào cũng vậy, việc bổ sung vốn từ vựng là vô cùng quan trọng. Ví dụ như nếu bạn không biết ngữ pháp thì bạn vẫn có thể giải thích cho người khác hiểu mình đang nhắc đến điều gì. 
hoc tieng nhat
Từ vựng tiếng Nhật được xem là một kho tàng bao gồm các mảnh ghép nhỏ. Vì vậy để khám phá kho từ vựng bao la rộng lớn này chúng ta nên bắt đầu từ những từ vựng đơn giản dùng trong giao tiếp hàng ngày trước nhé.
1. Các từ vựng dùng trong chào hỏi:
- おはようございます [ohayogozaimasu] : chào buổi sáng 
- こんにちは [konnichiwa] : xin chào, chào buổi chiều
- こんばんは [konbanwa] : chào buổi tối
- おやすみなさい [oyasuminasa] : chúc ngủ ngon
- さようなら [sayounara] : chào tạm biệt
- ありがとう ございます[arigatou gozaimasu] : xin cảm ơn
- すみません [sumimasen] : xin lỗi…
- おねがいします [onegaishimasu] : xin vui lòng
2. Các từ thông dụng dùng trong trường học:
-  読んでください [yonde kudasai] :  Hãy đọc nó lên.
- 書いてください [kaite kudasai] :  Viết ra.
- 聞いてください [kiite kudasai] :  Lắng nghe.
- よく聞いてください [yoku kiite kudasai] :  Hãy lắng nghe kỹ.
- 繰り返してください [kurikaeshite kudasai] :  Hãy lặp lại theo cô.
- 本を見てください [hon wo mite kudasai] :  Hãy nhìn vào cuốn sách của bạn.
hoc tieng nhat
- 本を見ないでください [ hon wo minaide kudasai] :  Đừng nhìn vào cuốn sách của bạn.
- 本を閉じてください [hon wo tojite kudasai] :  Đóng sách của bạn lại.
- 答えてください [kotaete kudasai] :  Hãy trả lời cô.
- もう一度言ってください [mouichido itte kudasai] :  Hãy nhắc lại.
- 質問はありませんか [shitsumon wa arimasenka] :  Bạn có câu hỏi nào không?
- 教えてください [oshiete kudasai] :  Hãy cho cô biết.
- もっとゆっくり言ってください [motto yukkuri itte kudasai] :  Hãy nói chậm lại.
- もっと大きい声で言ってください [motto ookii koede itte kudasai] :  Hãy nói to lên.
- 覚えてください [oboete kudasai] :  Ghi nhớ.
- 静かにください [shitzuka ni kudasai] :  Hãy giữ im lặng.
-  隣の人に話さないでください [tonari no hito ni hanasanaide kudasai] : Vui lòng không nói chuyện với người bên cạnh .
- 後ろに渡してください [ushiro ni watashite kudasai] :  Quay lại phía sau.
- テストの紙を前に渡してください [tesuto no kami wo mae ni watashite kudasai] :  Chuyển giấy lên phía trước.
- 急いでください [isoide kudasai] :  Hãy nhanh lên.
- 明日遅刻しないでください [ashita chikoku shinaide kudasai] :  Xin vui lòng không đến trễ vào ngày mai.
- 分かりましたか [wakarimashitaka] :  Bạn có hiểu không?
- はい、分かりました [hai, wakarimashita] :  Vâng, tôi đã hiểu.
- いいえ、分かりません [iie, wakarimasen] :  Không, tôi không hiểu.
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật cơ bản dùng trong giao tiếp. Và chủ đề các bạn quan tâm tiếp theo là gì? Có thể chia sẽ với chúng tôi nhé, để nhận được bài viết sớm nhất. Cảm ơn các bạn đã luôn đồng hành cùng Tiếng Nhật SOFL trong suốt thời gian qua và chúc các bạn có 1 tuần làm việc học tập hiệu quả nhé!

Tác giả bài viết: Tiếng Nhật SOFL

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 14

Máy chủ tìm kiếm : 1

Khách viếng thăm : 13


Hôm nayHôm nay : 84

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 752

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 13917052

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...