Những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong Manga (phần 2) - Dạy học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội

Danh mục

Trang chủ » Tiếng nhật » TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP » Khóa giao tiếp cơ bản » Từ vựng

Những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong Manga (phần 2)

Thứ năm - 11/02/2016 09:35
Với phần 1 những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong Manga mà trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã chia sẽ , chúng tôi rất vui vì đã nhận được rất nhiều ý kiến phản hồi tích cực. Và để tiếp nối cũng như phục vụ tốt hơn cho việc học của các bạn chúng tôi xin chia sẽ tiếp phần 2 : Những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong Manga .
 

Những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong Manga (phần 2)
Những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong Manga (phần 2)

Hiện nay , có rất nhiều phương pháp tự học khác nhau được chia sẽ cũng như sử dụng hiệu quả . Tuy nhiên ,một phương pháp học được nhiều người lựa chọn nhất đó là học tiếng Nhật qua truyện tranh . Bởi nó giúp các bạn tăng động lực học . không gây cảm giác nhàm chán giống những phương pháp học thông thường .
 
51. Masaka : có thể lắm
52. Matsu : chờ chút.
53. Mochiron : dĩ nhiên, không nghi ngờ gì!!!!
54. Mou : (xong) rồi, đủ rồi…
 
55. Musume : một cô bé (lời nói thốt ra khi nói về 1 cô bé trông rất dễ thương!).
56. Naka : nói về một mối quan hệ trong gia đình hay giữa những người có cùng ý kiến chẳng hạn “Nakayoku suru” có nghĩa là “cùng nhau” “Nakama” nghĩa là “bạn thân”.
57. Nani : cái gì?
58. Naruhodo : tôi hiểu, à rõ rồi…
59. Nigeru : bỏ chạy, chạy thôi…
60. Ningen : nhân đạo, dùng chỉ những hành động rất hào hiệp nhân đạo.
61. Ohayou : câu chào buổi sáng.
 
Những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong Manga (phần 2)
 
62. Okoru : bực thật.
63. Onegai : cách nói tắt của onegai shimasu nghĩa là ‘tôi xin bạn”, hay dùng để cầu xin một điều gì đó.
64. Oni : ma quỷ, yêu quái.
66. Saa : khá đấy, tốt thôi (câu cảm thán.)
67. Sasuga : tôi biết (câu nói của người có kiến thức rộng rãi trả lời thắc mắc của người khác.)
68. Sempai : tiền bối (một người có thứ bậc cao hơn hay nhiều tuổi hơn.)
69. Shikashi : dù vậy, nhưng, tuy nhiên.
 
70. Shikata ga nai :  không thể giúp được, không có cách nào cả.
71. Shinjiru : (hãy) tin rằng
72. Shinu : chết nè…
73. Sukoi : bảo thủ, tàn nhẫn… nỗi đau hằn trong trí nhớ.
74. Sugoi : là một trong ba từ thường dùng với “su” suteki và subarashii. Ba từ này có nghĩa tương tự và được dùng xen kẽ khi nói về sức khỏe của ai đó chẳng hạn là tốt, khỏe lắm,…
 
75. Suki : cảm xúc, ưa thích (nó hàm ý có một cảm tình rất đẹp với một ai đó khác giới: ”Suki da.” nghĩa là “mình rất mến (thích) bạn”.)
76. Suru : làm (chẳng hạn “Dou shiyou? có nghĩa là “Ôi! tôi sẽ phải làm gì bây giờ”.)
77. Taihen : vô cùng, cực độ, dùng để mô tả một điều gì đó rất kinh khủng.
78. Tasukeru : cứu (chẳng hạn “Tasukete kure!” nghĩa là “cứu tôi!!”)
79. Tatakau : đánh nha.
 
Những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong Manga (phần 2)
 
80. Teki : quân địch kẻ thù.
81. Tomodachi : bạn bè.
82. Totemo : rất (dùng để nhấn mạnh một điều gì đó.)
84. Uragirimono : kẻ phản bội.
 
85. Ureshii! : ôi! thật hạnh phúc
86. Urusai : ồn quá, im lặng, câm đi
87. Uso : lừa dối.
88. Uwasa : tin đồn.
89. Wakaru : hiểu rồi (nói khi được một ai đó giải thích.)
90. Wana : bẫy, mưu kế…
91. Yabai : khổ, câu nói dùng để than vãn.
 
92. Yakusoku : lời hứa.
93. Yameru : dừng lại, hủy bỏ (Yamero! là cảm thán từ nghĩa là ”đủ rồi đó”)
94. Yaru : thử đi, đưa nó cho tôi: Tùy thuộc vào từng hoàn cảnh nó sẽ mang nghĩa khác nhau.
95. Yasashii :  thật dễ …(trong anime nó dùng để miêu tả một người hay đồ vật thật dễ thương hay nguy nga, tráng lệ. Yasashii hito nghĩa là tuyệt thật.)
 
96. Yatta :  dùng để cổ vũ, có nghĩa là hoan hô, muôn năm, nữa đi, yeah…
97. Yoshi : được rồi, uh đúng đó, tôi đã xong.
98. Youkai : dùng để mô tả một điều gì đó huyền bí khó hiểu hay 1 hiện tượng siêu nhiên nào đó.
99. Yume : mơ, giấc mơ.
100. Yurusu :  tha thứ, dùng để nói khi muốn xin lỗi hay người nói bỏ qua một lỗi lầm của ai đó.
 
Trên đây là một số từ vựng thường gặp trong manga , hãy học và ghi chép cẩn thận làm tài liệu tham khảo , đồng thời tham khảo cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả được chia sẽ trên website : Trung tâm Tiếng Nhật SOFL để chinh phục kho từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhé . Trân Trọng!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
 
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

 

Tác giả bài viết: tiengnhatsofl

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Hỗ trợ trực tuyến
Quận Cầu Giấy
Quận Hai Bà Trưng
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Dung
   
Hotline: 1900 986 845
Like facebook
Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 14

Máy chủ tìm kiếm : 2

Khách viếng thăm : 12


Hôm nayHôm nay : 67

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 67

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 12921246

THỜI GIAN LÀM VIỆC

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL

Làm việc từ thứ 2 đến chủ nhật
Thời gian : 8h -21h hằng ngày 
GIẢNG DẠY TẠI CÔNG TY
  • CÔNG TY TNHH KSMC
    CÔNG TY TNHH KSMC Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn !
  • CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN
    CÔNG TY CỔ PHẦN XK PHẦM MỀM TINH VÂN Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất...
  • Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
    Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu
  • Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh
    Giảng dạy tiếng Nhật tại công ty cổ phần Thiết Kế Xây Dựng Bình Minh Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh !
  • Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt
    Giảng dạy Tiếng Nhật tại tập đoàn Bảo Việt Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn...
  • Bài Mới Đăng
  • Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL
    Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình cùng SOFL Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn...
  • Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật
    Tìm hiểu nguồn gốc tiếng Nhật Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu...
  • Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân
    Từ vựng tiếng Nhật về mùa xuân Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh...
  • Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản
    Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một...
  • Đơn vị đo lường của Nhật Bản
    Đơn vị đo lường của Nhật Bản Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫...