Tiếng Nhật hằng ngày là bài rất hữu ích cho những người thường xuyên tiếp xúc, giao tiếp với người Nhật.
Ngày càng có nhiều người ngoại quốc đến Việt Nam là làm việc sinh sống. Bạn là một sinh viên trẻ năng động vậy hãy bắt kịp với thời đại hãy chứng minh mình bằng việc giao tiếp với người Nhật bằng tiếng Nhật nào. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn vốn tiếng Nhật hằng ngày, điều bạn cần là chỉ cần bỏ ra chút thời gian để học nó thôi.
![tieng nhat hang ngay](/uploads/tieng-nhat/2015_10/hoc-tieng-nhat-2.jpg)
- おはようございます (ohayogozaimasu) : chào buổi sáng
- こんにちは (konnichiwa) : xin chào, chào buổi chiều
- こんばんは (konbanwa) : chào buổi tối
- おやすみなさい (oyasuminasai) : chúc ngủ ngon
- さようなら (sayounara) : chào tạm biệt
- ありがとう ございます (arigatou gozaimasu) : xin cảm ơn
- すみません (sumimasen) : xin lỗi…
- おねがいします (onegaishimasu) : xin vui lòng
- なか かわった ことあった?(Naka kawatta kotoatta?) : Có chuyện gì vậy?
- どう した?(Dō shita?): Truyện gì đang diễn ra?
- げんき だた?(Genki data?): Dạo này ra sao rồi
- げんき?(Genki?): Bạn có khỏe không?
- どう してて?(Dō shiteta?): Dạo này mọi việc thế nào?
- なに やってた の?(Nani yatteta no?): Dạo này bạn đang làm gì ?
- なに はなしてた の?(Nani hanashiteta no?): Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
- ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.): Lâu quá rồi mới lại gặp lại(Nữ)
- べつ に なに も。(Betsu ni nani mo): Không có gì mới
![tieng nhat hang ngay](/uploads/tieng-nhat/2015_10/tranhhoc.png)
- べつ に かわんあい。(Betsu ni kawannai): Không có gì đặc biệt
- あんまり。(Anmari): Khỏe thôi.
- げんき。(Genki): Tôi khỏe
- なに かんがえてん?(Nani kangaeten no?): Bạn đang lo lắng điều gì vậy?
- べつ に。(Betsu n.): Không có gì cả
- かんがえ ごと してた。(Kangae goto shiteta): Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
- ぼけっと してた。(Boketto shiteta.): Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi
- ひとり に して!(Hitori ni shite!): Để tôi yên!
Trên đây là những câu tiếng Nhật giao tiếp hằng ngày. Các bạn đọc học và nhớ kỹ nhé vì nó rất hữu ích trong cuộc sống hằng ngày. Nếu muốn tìm hiểu thêm về tiếng Nhật hay học tiếng Nhật hãy đến trung tâm Tiếng Nhật SOFL- nơi mọi thắc mắc của bạn về tiếng Nhật được giải đáp.