Với bài từ vựng tiếng Nhật sơ cấp 1 bài 5 Tiếng Nhật SOFL sẽ giúp bạn tích lũy thêm vốn từ vựng phục vụ cho việc học tiếng Nhật cũng như học ngữ pháp bài 5.
>>>> Mời các bạn cùng tham khảo bài ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp 1 bài 5 tại đây nhé. ^^! - ひと [hito] : người
- ともだち [tomodachi] : bạn
- かれ [kare] : anh ấy
- かのじょ [kanojo] : cô ấy
- かぞく [kazoku] : gia đình
- ひとりで [hitoride] : một mình
- いきます : đi
- きます : đến
- かえります : trở về
- がっこう : trường học
- スーパー [supa] : siêu thị
- えき [eki] : nhà ga
- ひこうき [hikouki] : máy bay
- ふね [fune] : thuyền/tàu
- でんしゃ [densha] : xe điện
- ちかてつ [chikatetsu] : xe điện ngầm
- しんかんせん [shinkansen] : tàu cao tốc
- バス [BASU] : xe buýt
- タクシー [takushi] : xe taxi
- じてんしゃ [jidensha] : xe đạp
- あるいて(いきます) [aruite] [(ikimasu)] : đi bộ
- ふつう [futsu] : thông thường
- きゅうこう [kyuukou] : tốc hành
- とっきゅう [totsukyuu] : hỏa tốc
- いつ [itsu] : khi nào
![hoc tieng nhat](/uploads/tieng-nhat/2015_10/capture.png)
- いちにち [ichinichi] : một ngày
- なんにち [nannichi] : ngày mấy
- せんしゅう [senshuu] : tuần truớc
- こんしゅう [konshuu] : tuần này
- らいしゅう [raishuu] : tuần tới
- がつ [gatsu] : tháng
- なんがつ [nangatsu] : tháng mấy
- せんげつ [sengetsu] : tháng trước
- こんげつ [kongetsu] : tháng này
- らいげつ [raigetsu] : tháng tới
- きょねん [kyonen] : năm rồi
- ことし [kotoshi] : năm nay
- らいねん [rainen] : năm tới
- たんじょうび [tanjoubi] : sinh nhật
- つぎの [tsugino] : kế tiếp
- ありがとう ございました [arigatou gozaimashita] : cám ơn
- どう いたしまして [dou itashimashite] : không có gì
- ばんせん [bansen] : tuyến thứ
Khi học xong bài này các bạn cũng tích lũy được kha khá vốn từ vựng tiếng Nhật rồi đấy nhỉ, nhưng con đường học còn dài vô tận hãy theo chân Tiếng Nhật SOFL cập nhật các bài học tiếp theo nhé. Chúc các bạn học tốt.