Chẳng phải lo nghĩ nhiều với từ vựng tiếng Nhật về sở thích
Thứ năm - 07/06/2018 21:51Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề sở thích
1 しゅみ 趣味 Sở thích
2 ごらく 娯楽 giải trí
3 スポーツ thể thao
4 かんしょう 鑑賞する Thưởng thức
5 じょうえい 上映する trình chiếu
6 いけばな 生け花 nghệ thuật cắm hoa
7 はいく 俳句 thơ Haiku (thơ ngắn của Nhật)
8 しゅうじ 習字 luyện chữ
9 けいこ 稽古する rèn luyện
10 え 絵 Vẽ
11 えのぐ 絵の具 dụng cụ vẽ
12 しょうぎ 将棋 chơi cờ tướng
13 トランプ bài tây
14 いご 囲碁 cờ vây
15 星占い tử vi
16 えんげい 園芸 nghệ thuật làm vườn
17 さいばい 栽培する trồng trọt
18 コレクションする sưu tập
19 レクリエーション giải lao
20 かいすいよく 海水浴 tắm biển
Từ vựng tiếng Nhật về âm nhạc
>>Xem thêm: Học tiếng Nhật trực tuyến
21 およぎ / すいえい 泳ぎ/水泳 bơi
22 ばんぐみ 番組 chương trình truyền hình
23 ダンス Nhảy
24 うた 歌 Ca hát
25 おんがく 音楽 Âm nhạc
26 ピアノ Đàn piano
27 ギター Đàn guitar
28 バイオリン Đàn violin
29 えいが 映画 Xem phim
30 テレビゲーム Trò chơi điện tử
31 どくしょ 読書 Đọc sách
32 ジョギング Chạy thể dục
33 さいほう 裁縫 May vá
34 あみもの 編み物 Đan
35 ショッピング Mua sắm
36 りょこう 旅行 Đi du lịch
37 つり 釣り Câu cá
38 サーフィン Lướt sóng
39 スケートボード Trượt ván
40 りょうり 料理 Nấu ăn
41 きょうぎ 競技する Thi đấu
Mong rằng các bạn sẽ học từ vựng tiếng Nhật về Sở thích hiệu quả hơn qua bài viết này. Đừng quên ôn tập và học tiếng Nhật thường xuyên, kết quả sẽ khiến bạn không ngờ đấy!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trong bài học tiếng Nhật sơ cấp hôm nay, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn cấu trúc, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể trong từng trường hợp cụ thể của mẫu ngữ pháp “この / その / あの (Kono/ sono/ ano)... Này/đó/kia”.
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 2778
Tháng hiện tại : 3990
Tổng lượt truy cập : 13093925
Hợp tác giảng dạy tại doanh nghiệp CÔNG TY TNHH KSMC Lời cảm ơn ! |
Sự hợp tác giữa Trung tâm tiếng nhật SOFL với Công ty cổ phần Xuất... |
Giảng dạy tại công ty xây dựng Shimizu |
Hợp đồng giảng dạy tại công ty cổ phần thiết kế xây dựng Bình Minh ! |
Ngày 21/10/2014 tại trụ sở chính của Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã diễn... |
Học tiếng Nhật qua video phim hoạt hình là phương pháp đem đến cho bạn... |
Bạn đã bao giờ tìm hiểu về nguồn gốc của tiếng Nhật khi học chưa? Nếu... |
Mùa xuân Nhật Bản được xem là khoảng thời gian thiên nhiên tái sinh... |
Lễ hội 7-5-3 cho trẻ em Nhật Bản hay ngày lễ Shichi-Go-San, là một... |
Đơn vị đo lường của Nhật Bản truyền thống là hệ đo Shakkan-ho (尺 貫... |