Bảng từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các dụng cụ đo cơ bản
Thứ ba - 07/06/2016 22:11Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Tiếng nhật | Romari | Tiếng việt | chú thích |
秤(はかり) | hakari | Cái cân | |
巻尺(まきじゃく) | makijaku | Thước dây | |
水準器(すいじゅんき) | suijunki | Dụng cụ đo độ phẳng | Kiểm tra độ phẳng của bề mặt |
分度器(ぶんどき | bundoki | Thước đo độ | |
三次元測定器 (さんじげんそくていき) | sanjigensokuteiki | Máy đo 3D | Đo được hầu hết tất cả các kích thước của sản phẩm |
ハイドゲージ | haido ge-ji | Dụng cụ đo chiều cao | Kiểm tra chiều cao |
シリンダゲージ | shirinda ge-ji | DC đo đường kính trụ | Đo đường kính trụ |
マイクロメーター | maikuro me-ta- | Panme | Đo khoảng cách, đường kính… |
ダイアルデプスゲージ | daiaru depusu ge-ji | Dụng cụ đo độ sâu | Đo độ sâu của lỗ |
ノギス | nogisu | Thước cặp | Có nhiều loại: có thể đo độ dài, chiều sâu…. |
ネジゲージ | neji ge-ji | Ren mẫu | Dùng để kiểm tra ren có đạt không |
ゲージブロック | ge-ji burokku | Khối mẫu | Dùng để kiểm tra độ chính xác của các dụng cụ đo |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập :
18
Hôm nay :
1571
Tháng hiện tại
: 1571
Tổng lượt truy cập : 13629759
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |